Incana incanus
(Đổi hướng từ Incana)
Incana incanus là một loài chim trong họ Cisticolidae.[2]
Incana incanus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Cisticolidae |
Chi (genus) | Incana Lynes, 1930 |
Loài (species) | I. incana |
Danh pháp hai phần | |
Incana incana (Sclater và Hartlaub, 1881) |
Chú thích
sửa- ^ BirdLife International (2012). “Incana incana”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
- ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
Tham khảo
sửaWikispecies có thông tin sinh học về Incana incanus |
- “ITIS Report: Incana”. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2014.
- BirdLife International (2016). “Incana incana”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2016: e.T22728544A94989507. doi:10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22728544A94989507.en. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2021.
- Ryan, Peter (2006). Family Cisticolidae (Cisticolas and allies). pp. 378–492 in del Hoyo J., Elliott A. & Christie D.A. (2006) Handbook of the Birds of the World. Volume 11. Old World Flycatchers to Old World Warblers Lynx Edicions, Barcelona ISBN 978-84-96553-06-4
- Nguembock B.; Fjeldsa J.; Tillier A.; Pasquet E. (2007): A phylogeny for the Cisticolidae (Aves: Passeriformes) based on nuclear and mitochondrial DNA sequence data, and a re-interpretation of a unique nest-building specialization. Molecular Phylogenetics and Evolution 42: 272-286.