Inula cuspidata
loài thực vật
Inula cuspidata là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Wall. ex DC.) C.B.Clarke mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.[1]
Inula cuspidata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Inula |
Loài (species) | I. cuspidata |
Danh pháp hai phần | |
Inula cuspidata (Wall. ex DC.) C.B.Clarke, 1876 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Inula cuspidata”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Inula cuspidata. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Inula cuspidata |