Iraqi Airways (tiếng Ả Rập: الخطوط الجوية العراقية; cũng gọi là Air Iraq) là hãng hàng không quốc gia của Iraq. Trung tâm hoạt động của hãng tại Sân bay quốc tế Baghdad.

Iraqi Airways
IATA
IA
ICAO
IAW
Tên hiệu
IRAQI
Lịch sử hoạt động
Thành lập1945
Hoạt động28 tháng 1 năm 1946
Sân bay chính
Trụ sở
Thông tin chung
Công ty mẹChính phủ Iraq
Số máy bay32
Điểm đến38
Trụ sở chínhBaghdad, Iraq
Nhân vật
then chốt
Samer Kuba (CEO)
Trang webiraqiairways.com.iq

Iraqi Airways là một thành viên của Tổ chức các hãng hàng không Ả Rập. Hãng được thành lập năm 1945 sử dụng Dragon RapideVickers Viscount. Đến năm 1955 Viscounts đã nắm giữ hết các dịch vụ của Iraq.

Các điểm đến Sửa đổi

Các điểm đến của Iraqi Airways đến tháng 2 năm 2007.

Châu Phi Sửa đổi
Iraq Sửa đổi
Trung Đông Sửa đổi

Đội tàu bay Sửa đổi

 
Iraq Airways Boeing 727-200 và 747-SP đứng cạnh nhau tại Sân bay Quốc tế Baghdad. (được chụp vào ngày 19 tháng 6 năm 2003 lúc 06:11:02)

Đến tháng 11 năm 2006, đội tàu bay của Iraqi Airways bao gồm:[1]

Đội tàu bay Iraqi Airways
Tàu bay Tổng Số khách
(First*/Economy)
Ghi chú
Airbus A310 (5 orders) order made before the Gulf War
Boeing 707-320C 2 189
Boeing 727-200 7 125
Boeing 737-200 1 106
Boeing 737-400 (5 orders) to be leased
Boeing 747-200C 3 425
Boeing 747SP 2 350
Boeing 757 195
Boeing 767-200 1 252
Ilyushin IL-76 1 Cargo Operations

Iraqi Airways có năm chiếc 5 Airbus A310 và 5 chiếc 5 Boeing 737-400 đang đặt hàng. Các loại tàu bay Boeing 737-400 sẽ được Iraqi Airways thuê.

Tham khảo Sửa đổi

  1. ^ Flight International, 3-9 tháng 10 năm 2006

Liên kết ngoài Sửa đổi

Bản mẫu:AACO