Koninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen (phát âm tiếng Hà Lan[ˈkoːnəŋkləkə ˈbeːrsxɔt ˈvudbɑlklʏp ˈɑntʋɛrpə(n) ]), hay đơn giản là Beerschot, là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp Bỉ có trụ sở tại Antwerp, thi đấu ở giải Pro League sau khi thăng hạng từ Challenger Pro League 2023–24.

Beerschot
Tập tin:Koninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen logo.svg
Tên đầy đủKoninklijke Beerschot Voetbalclub Antwerpen
Biệt danhDe Kielse Ratten (Chuột Kielse)
De Mannekes (Người Manneke)
Đội quân Tím Trắng
Thành lập2013; 11 năm trước (2013)
SânSân vận động Olympic
Antwerp, Bỉ
Sức chứa12.771[1][2]
Chủ sở hữuAbdullah bin Musaid Al Saud
Chủ tịchFrancis Vrancken
Huấn luyện viên trưởngDirk Kuyt
Giải đấuPro League
2023–24Challenger Pro League, 1 trên 16 (thăng hạng)
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Năm 2013, KFCO Wilrijk quyết định tích hợp bản sắc của Beerschot AC khi họ xuống hạng ở mùa giải 2012–13, không chỉ nhờ vị trí ở giải đấu mà còn do bị mất giấy phép chuyên nghiệp vì vấn đề tài chính, chính thức bị tuyên bố phá sản vào ngày 21 tháng 5 năm 2013 và gấp lại ngay sau đó. Màu áo của câu lạc bộ là tím và trắng. Sân nhà của câu lạc bộ là sân vận động Olympic thường được gọi là 't Kiel.

Lịch sử

sửa

Danh hiệu

sửa

Cầu thủ

sửa

Đội hình hiện tại

sửa
Tính đến ngày 12/2/2024[3]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM   Bill Lathouwers
2 HV   Mike van Beijnen
3 HV   Hervé Matthys
5 HV   Robbe Quirynen
7   Tom Reyners
8 TV   Ibrahim Alhassan
9   Ayouba Kosiah
10   Thibaud Verlinden
11   Robin Simović
15   Jerrel Hak
18 TV   Ryan Sanusi
21 HV   Cheick Thiam
22 TV   Andi Koshi
24 HV   Mardochee Nzita
26 HV   Derrick Tshimanga
Số VT Quốc gia Cầu thủ
27   Charly Keita
28 HV   Marco Weymans
29   Benjamin Pauwels
30 TV   Dean Huiberts (mượn từ PEC Zwolle)
32   D'Margio Wright-Phillips (mượn từ Stoke)
34   Sekou Diawara (mượn từ Udinese)
47 TV   Welat Cagro
51 HV   Keano De Stobbeleir
52 TV   Axl Van Himbeeck
55 HV   Félix Nzouango
66 HV   Apostolos Konstantopoulos
70 TV   Aaron Osei Bonsu
71 TM   Davor Matijaš
75 HV   Simion Michez

Ban huấn luyện

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Het Olympisch Stadion op het Kiel” [Sân vận động Olympic ở Kiel]. Bản gốc lưu trữ 30 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 2 Tháng tư năm 2018.
  2. ^ “Beerschot | Wilrijk”. Lưu trữ bản gốc 30 Tháng Ba năm 2018. Truy cập 2 Tháng tư năm 2018.Quản lý CS1: bot: trạng thái URL ban đầu không rõ (liên kết) kfco.ibiscommunications.be (kiểm tra lần cuối 30/3/2018)
  3. ^ “Team | Beerschot”.

Liên kết ngoài

sửa