Kali bisulfide
Kali hydrosulfide là một hợp chất vô cơ với công thức hóa học KHS. Muối sulfide không màu này chứa cation K+ và anion bisulfide [SH]−.Nó là sản phẩm nửa trung hòa của hydro sulfide với kali hydroxide. Dung dịch nước của kali sulfide chứa hỗn hợp gồm kali hydrosulfide và kali hydroxide.
Kali bisulfide | |
---|---|
Danh pháp IUPAC | Kali hydrosulfide |
Tên khác | Kali bisulfide |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KHS[1] |
Khối lượng mol | 72,171 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn màu trắng |
Khối lượng riêng | 1,68–1,70 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 455 °C (728 K; 851 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Tan tốt |
Các nguy hiểm | |
Nguy hiểm chính | Chất rắn dễ cháy, khi cháy thoát ra khí H2S |
NFPA 704 |
|
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali hydroxide |
Cation khác | Natri hydrosulfide |
Hợp chất liên quan | kali sulfide |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Cấu trúc phân tử
sửaCấu trúc phân tử của kali hydrosulfide tương tự như cấu trúc phân tử của kali chloride. Cấu trúc của kali hydrosulfide tuy nhiên phức tạp hơn do sự đối xứng không theo hình cầu của anion SH−, nhưng cấu trúc này nhanh chóng bị phân hủy ở nhiệt độ cao.[2]
Tính chất
sửaTrong các dung dịch nước kali hydrosulfide bị thủy phân mạnh, tạo thành kali hydroxide và khí hydro sulfide:
Trong nước và etanol kali hydrosulfide ngậm 1/2 nước tạo thành tinh thể KHS•0,5H2O.
Tổng hợp
sửaChất này được điều chế thông qua phản ứng giữa dung dịch KOH với H2S.[3] Kali hydrosulfide được tổng hợp theo phản ứng giữa dung dịch kali sulfide với hydro sulfide dư:
Với lượng lưu huỳnh dư phản ứng tạo thành dikali pentasulfide.
Ứng dụng
sửaHợp chất này được sử dụng trong tổng hợp một số hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh,[4] cụ thể là để sản xuất các thiol.[5]
Tham khảo
sửa- ^ Lide, David R. biên tập (2009). CRC Handbook of Chemistry and Physics . Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 4-82. ISBN 978-1-4200-9084-0.
- ^ Haarmann, F; Jacobs, H.; Roessler, E.; Senker, J. (2002). “Dynamics of Anions and Cations in Hydrogensulfides of Alkali Metals (NaHS, KHS, RbHS): A Proton Nuclear Magnetic Resonance Study”. Journal of Chemical Physics. 117 (3): 1269–1276. doi:10.1063/1.1483860.
- ^ Kurzer, F. Lawson, A. "Thiobenzoylthioglycolic Acid" Organic Syntheses, Collected Volume 5, p.1046 (1973). [1]
- ^ Dittmer, D. C. "Potassium Hydrogen Sulfide" in Encyclopedia of Reagents for Organic Synthesis (Ed: L. Paquette) 2004, J. Wiley & Sons, New York. doi:10.1002/047084289.
- ^ Joachim Buddrus, Bernd Schmidt: Grundlagen der Organischen Chemie. Walter de Gruyter GmbH & Co KG, 2015, ISBN 978-3-11-033105-9, S. 352 (Kali bisulfide tại Google Books).
Sách tham khảo
sửa- Химическая энциклопедия. 2. М.: Советская энциклопедия. Редкол.: Кнунянц И.Л. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. ISBN 5-82270-035-5 Kiểm tra giá trị
|isbn=
: giá trị tổng kiểm (trợ giúp). Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:|date=
(trợ giúp) - Справочник химика. 1 . М.-Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - Справочник химика. 2 . Л.: Химия. Редкол.: Никольский Б.П. и др. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản thứ 89). Taylor and Francis Group, LLC. Lỗi Lua: bad argument #2 to 'formatDate': invalid timestamp '1 tháng 1'.. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp);|ấn bản=
có văn bản dư (trợ giúp)