Kali peroxit
Kali peroxit là một hợp chất vô cơ với công thức phân tử K2O2. Nó được hình thành khi kali phản ứng với oxi trong không khí, tạo ra cùng với kali oxit (K2O) và kali superoxide (KO2).
Kali peroxit | |
---|---|
![]() | |
Danh pháp IUPAC | Kali peroxit |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | K2O2 |
Khối lượng mol | 110,196 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn vô định hình màu vàng |
Điểm nóng chảy | 490 °C (763 K; 914 °F) |
Điểm sôi | |
Độ hòa tan trong nước | Phản ứng với nước[1] |
Cấu trúc | |
Cấu trúc tinh thể | Trực thoi |
Nhóm không gian | Cmca, oS16 |
Nhiệt hóa học | |
Entanpi hình thành ΔfH | −496 kJ·mol−1[2] |
Entropy mol tiêu chuẩn S | 113 J·mol−1·K−1[2] |
Các nguy hiểm | |
NFPA 704 |
|
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali oxit Kali superoxit Kali clorua |
Cation khác | Liti peroxit Natri peroxit |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Tính chất hóa họcSửa đổi
Kali peroxit phản ứng với nước để tạo thành kali hiđroxit và oxi:
- 2 K2O2 + 2 H2O → 4 KOH + O2
Tài liệu tham khảoSửa đổi
- ^ Lide, David R. (1998). Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 477; 520. ISBN 0-8493-0594-2.
- ^ a ă Zumdahl, Steven S. (2009). Chemical Principles 6th Ed. Houghton Mifflin Company. tr. A22. ISBN 0-618-94690-X.