Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2006

Khúc côn cầu tại Thế vận hội Mùa đông 2006 được tổ chức tại Palasport OlimpicoTorino EsposizioniTorino, Ý. Cuộc đấu nam được tổ chức từ ngày 15 đến 26 tháng 2 và nữ từ 11 đến 20 tháng 2 năm 2006. Đội Thụy Điển giành được huy chương vàng cho cuộc đấu nam và Canada cho cuộc đấu nữ.

Bảng huy chương sửa

Quốc gia       Tổng
1   Thụy Điển 1 1 0 2
2   Canada 1 0 0 1
3   Phần Lan 0 1 0 1
4   Cộng hòa Séc 0 0 1 1
  Hoa Kỳ 0 0 1 1
Tổng cộng 2 2 2 6

Nam sửa

Sau khi các đội hoàn tất thi đấu với nhau, 4 đội đứng hạng cao nhất của từng bảng sẽ được vào tứ kết. Tại vòng tứ kết, đội hạng 1 của A đấu với đội hạng 4 của B, đội hạng 2 của A đấu với đội hạng 3 của B, đội hạng 3 của A đấu với đội hạng 2 của B và đội hạng 4 của A đấu với đội hạng 1 của B.

Bảng A sửa

Đội Số trận Thắng Thua Hòa Bàn thắng Bàn thua Điểm
  Phần Lan 5 5 0 0 19 2 10
  Thụy Sĩ 5 2 1 2 10 12 6
  Canada 5 3 2 0 15 9 6
  Cộng hòa Séc 5 2 3 0 14 12 4
  Đức 5 0 3 2 7 16 2
  Ý 5 0 3 2 9 23 2
15 tháng 2
Ý   2 - 7   Canada Palasport Olimpico (13:00)
Thụy Sĩ   0 - 5   Phần Lan Torino Esposizioni (15:30)
Đức   1 - 4   Cộng hòa Séc Palasport Olimpico (17:00)
16 tháng 2
Phần Lan   6 - 0   Ý Palasport Olimpico (12:00)
Cộng hòa Séc   2 - 3   Thụy Sĩ Torino Esposizioni (13:00)
Canada   5 - 1   Đức Palasport Olimpico (20:00)
18 tháng 2
Ý   3 - 3   Đức Palasport Olimpico (13:00)
Canada   0 - 2   Thụy Sĩ Torino Esposizioni (15:39)
Cộng hòa Séc   2 - 4   Phần Lan Palasport Olimpico (21:00)
19 tháng 2
Đức   2 - 2   Thụy Sĩ Palasport Olimpico (12:00)
Cộng hòa Séc   4 - 1   Ý Palasport Olimpico (20:00)
Phần Lan   2 - 0   Canada Torino Esposizioni (21:00)
21 tháng 2
Thụy Sĩ   3 - 3   Ý Palasport Olimpico (12:30)
Phần Lan   2 - 0   Đức Torino Esposizioni (15:30)
Canada   3 - 2   Cộng hòa Séc Palasport Olimpico (16:30)

Bảng B sửa

Đội Số trận Thắng Thua Hòa Bàn thắng Bàn thua Điểm
  Slovakia 5 5 0 0 18 8 10
  Nga 5 4 1 0 23 11 8
  Thụy Điển 5 3 2 0 15 12 6
  Hoa Kỳ 5 1 3 1 13 13 3
  Kazakhstan 5 1 4 0 9 18 2
  Latvia 5 0 4 1 11 29 1
15 tháng 2
Kazakhstan   2 - 7   Thụy Điển Torino Esposizioni (11:30)
Nga   3 - 5   Slovakia Torino Esposizioni (20:00)
Latvia   3 - 3   Hoa Kỳ Palasport Olimpico (21:00)
16 tháng 2
Thụy Điển   0 - 5   Nga Palasport Olimpico (16:00)
Slovakia   6 - 3   Latvia Torino Esposizioni (17:00)
Hoa Kỳ   4 - 1   Kazakhstan Torino Esposizioni (21:00)
18 tháng 2
Kazakhstan   0 - 1   Nga Torino Esposizioni (11:30)
Thụy Điển   6 - 1   Latvia Palasport Olimpico (17:00)
Slovakia   2 - 1   Hoa Kỳ Torino Esposizioni (20:00)
19 tháng 2
Nga   9 - 2   Latvia Torino Esposizioni (13:00)
Slovakia   2 - 1   Kazakhstan Palasport Olimpico (16:00)
Hoa Kỳ   1 - 2   Thụy Điển Torino Esposizioni (17:00)
21 tháng 2
Latvia   2 - 5   Kazakhstan Torino Esposizioni (11:30)
Thụy Điển   0 - 3   Slovakia Torino Esposizioni (20:00)
Hoa Kỳ   4 - 5   Nga Palasport Olimpico (20:30)

Tứ kết sửa

22 tháng 2
Phần Lan   4 - 3   Hoa Kỳ Torino Esposizioni (16:30)
Thụy Sĩ   2 - 6   Thụy Điển Palasport Olimpico (17:30)
Canada   0 - 2   Nga Torino Esposizioni (20:30)
Cộng hòa Séc   3 - 1   Slovakia Palasport Olimpico (21:30)

Bán kết sửa

24 tháng 2
Phần Lan   4 - 0   Nga Palasport Olimpico (16:30)
Thụy Điển   7 - 3   Cộng hòa Séc Palasport Olimpico (21:30)

Huy chương đồng sửa

25 tháng 2
  Nga 0 - 3   Cộng hòa Séc Palasport Olimpico (20:30)

Huy chương vàng sửa

26 tháng 2
Phần Lan   2 - 3 Thụy Điển   Palasport Olimpico (14:00)
Hiệp 1 Trọng tài:   Paul Devorski
Timonen (Selänne) 14:45 (pp)
Hiệp 2
Zetterberg (Samuelsson, Backman) 4:42 (pp)
Kronwall (Zetterberg) 13:24 (pp)
Peltonen (J. Jokinen, O. Jokinen) 15:00
Hiệp 3
Lidström (Sundin, Forsberg) 0:10

Bảng sắp hạng sửa

Huy chương Quốc gia Đội
1   Vàng   Thụy Điển
2   Bạc   Phần Lan
3   Đồng   CH Séc
4   Nga
5   Slovakia
6   Thụy Sĩ
7   Canada
8   Hoa Kỳ

Nữ sửa

Sau khi các đội hoàn tất thi đấu với nhau, 2 đội đứng hạng cao nhất của từng bảng sẽ được vào bán kết. Tại vòng bán kết, đội hạng 1 của A đấu với đội hạng 2 của B và đội hạng 2 của A đấu với đội hạng 1 của B.

Bảng A sửa

Đội Số trận Thắng Thua Hòa Bàn thắng Bàn thua Điểm
  Canada 3 3 0 0 36 1 6
  Thụy Điển 3 2 1 0 15 9 4
  Nga 3 1 2 0 6 16 2
  Ý 3 0 3 0 1 28 0
11 tháng 2
Thụy Điển   3 - 1   Nga Palasport Olimpico (15:30)
Canada   16 - 0   Ý Palasport Olimpico (20:30)
12 tháng 2
Canada   12 - 0   Nga Torino Esposizioni (16:30)
13 tháng 2
Thụy Điển   11 - 0   Ý Torino Esposizioni (15:00)
14 tháng 2
Ý   1 - 5   Nga Torino Esposizioni (13:00)
Canada   8 - 1   Thụy Điển Palasport Olimpico (15:30)

Bảng B sửa

Đội Số trận Thắng Thua Hòa Bàn thắng Bàn thua Điểm
  Hoa Kỳ 3 3 0 0 18 3 6
  Phần Lan 3 2 1 0 10 7 4
  Đức 3 1 2 0 2 9 2
  Thụy Sĩ 3 0 3 0 1 12 0
11 tháng 2
Phần Lan   3 - 0   Đức Torino Esposizioni (13:00)
Hoa Kỳ   6 - 0   Thụy Sĩ Torino Esposizioni (18:00)
12 tháng 2
Đức   0 - 5   Hoa Kỳ Palasport Olimpico (19:00)
13 tháng 2
Phần Lan   4 - 0   Thụy Sĩ Palasport Olimpico (17:30)
14 tháng 2
Thụy Sĩ   1 - 2   Đức Torino Esposizioni (18:00)
Hoa Kỳ   7 - 3   Phần Lan Palasport Olimpico (20:30)

Sắp hạng (5 đến 8) sửa

17 tháng 2
Nga   6 - 2   Thụy Sĩ Torino Esposizioni (13:00)
Ý   2 - 5   Đức Torino Esposizioni (18:30)

Hạng 7/8 sửa

20 tháng 2
Thụy Sĩ   11 - 0   Ý Torino Esposizioni (13:00)

Hạng 5/6 sửa

20 tháng 2
Nga   0 - 1 (s.o.)   Đức Torino Esposizioni (17:00)

Bán kết sửa

17 tháng 2
Hoa Kỳ   2 - 3 (s. o.)   Thụy Điển Palasport Olimpico (17:00)
Canada   6 - 0   Phần Lan Palasport Olimpico (21:00)

Huy chương đồng sửa

20 tháng 2
Phần Lan   0 - 4   Hoa Kỳ Palasport Olimpico (16:30)

Huy chương vàng sửa

20 tháng 2
Canada   4 - 1   Thụy Điển Palasport Olimpico (20:30)
Hiệp 1 Trọng tài:   Anu Hirvonen
Apps (Wickenheiser) 3:15
Ouellette (Hefford, Botterill) 12:13
Hiệp 2
Piper (Wickenheiser, Pounder) 8:58
Hefford (Botterill, Vaillancourt) 10:27
Hiệp 3
Andersson (Holst, Rooth) 5:24 (pp)

Bảng sắp hạng sửa

Huy chương Quốc gia Các thành viên đội tuyển
1   Vàng   Canada
2   Bạc   Thụy Điển
3   Đồng   Hoa Kỳ
4   Phần Lan
5   Đức
6   Nga
7   Thụy Sĩ
8   Ý

Chú thích sửa