- 1839 – Josiah Willard Gibbs, nhà lý hóa học Hoa Kỳ (m. 1903).
- 1847 – Thomas Alva Edison, nhà phát minh Hoa Kỳ (m. 1931).
- 1882 – Trương Ba-na-ba, nhà truyền giáo Trung Quốc (m. 1961).
- 1910 – Nguyễn Xuân Khoát, nhạc sĩ Việt Nam (m. 1993).
- 1917 – Sidney Sheldon, nhà văn, kịch tác gia Hoa Kỳ (m. 2007).
- 1923 – Mao Ngạn Thanh, con trai Mao Trạch Đông (m. 2007).
- 1928 – Bernard de Lattre de Tassigny, sĩ quan quân đội Pháp (m. 1951).
- 1953 – Jeb Bush, thống đốc Florida.
- 1964 – Sarah Palin, thống đốc Alaska, ứng cử viên phó tổng thống Hoa Kỳ.
- 1969 – Jennifer Aniston, diễn viên Mỹ.
- 1969 – Gabriel Batistuta, cầu thủ bóng đá Argentina.
- 1977 – Mike Shinoda, nhạc sĩ, nhà sản xuất âm nhạc Mỹ.
- 1981 – Aritz Aduriz, cầu thủ bóng đá Tây Ban Nha.
- 1981 – Kelly Rowland, ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công, diễn viên Mỹ.
- 1982 – Park Hwayobi, ca sĩ Hàn Quốc.
- 1983 – Rafael van der Vaart, cầu thủ bóng đá Hà Lan.
- 1997 - Jonathan Tah, cầu thủ bóng đá Bờ Biển Ngà
- 1997 - Roseanne Park, thành viên nhóm nhạc Black Pink
- 1650 – René Descartes, nhà toán học, triết gia Pháp (s. 1596).
- 1917 - Oswaldo Cruz, Bác sĩ người Brasil (s. 1872).
- 1930 - Nguyễn Khắc Nhu, chí sĩ yêu nước Việt Nam thời cận đại (s. 1882).
- 1948 – Sergei Mikhailovich Eisenstein, đạo diễn, nhà phê bình điện ảnh Nga (s. 1898).
- 1963 – Sylvia Plath, nhà thơ, nhà văn Mỹ (s. 1932).
- 1967 – Trần Tử Bình, nhà ngoại giao và Thiếu tướng Quân đội Nhân dân Việt Nam (s. 1907).
- 1984 – Khuất Duy Tiến, chính khách Việt Nam, phó bí thư thành ủy Hà Nội (s. 1909).
- 2012 - Whitney Houston, nữ diva nhạc Pop và R&B, diễn viên, người mẫu, MC, người Mỹ gốc Phi (s. 1963).
- 2018 - Lâm Ngươn Tánh, Đề đốc Hải quân của Quân lực Việt Nam Cộng hòa
Những ngày lễ và kỷ niệmSửa đổi
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về 11 tháng 2. |