Khúc côn cầu trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Nữ
Giải đấu khúc côn cầu trên băng nữ tại Thế vận hội Mùa đông 2018 diễn ra ở Gangneung, Hàn Quốc từ 10 tới 22 tháng 2 năm 2018.[1] Có tám nước giành quyền tham dự giải đấu này; năm trong số đó giành suất trực tiếp thông qua bảng xếp hạng của Liên đoàn khúc côn cầu trên băng quốc tế, một suất đặc cách dành cho chủ nhà Hàn Quốc, trong khi hai suất còn lại thông qua một giải đấu vòng loại.[2] Theo một thỏa thuận đặc biệt giữa IOC và IIHF, mười hai cầu thủ Bắc Triều Tiên sẽ tham gia vào đội hình đội tuyển chủ nhà để tham dự giải đấu.[3] Đội tuyển hợp nhất này được phép có trong đội hình 35 người với 22 người được đăng ký cho mỗi trận. Ba cầu thủ của Bắc Triều Tiên được lựa chọn cho mỗi trận bởi huấn luyện viên trưởng Sarah Murray.[4]
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Hàn Quốc |
Ngày | 10–22 tháng 2 |
Số đội | 8 |
Địa điểm | 2 (tại 1 thành phố) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hoa Kỳ (danh hiệu thứ 2) |
Á quân | Canada |
Hạng ba | Phần Lan |
Hạng tư | Vận động viên Olympic từ Nga |
Thống kê | |
Số trận | 22 |
Số bàn thắng | 109 (4.95 một trận) |
Số khán giả | 85.565 (3.889 một trận) |
Vua phá lưới | Alina Müller (10 điểm) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | Mélodie Daoust |
← 2014 2022 → |
Chiến thắng trước Canada trong trận chung kết đánh dấu lần đầu tiên sau 20 năm Mỹ mới có thể giành vàng trong môn khúc côn cầu nữ. Trước đó họ từng vô địch năm 1998 ở Nagano.[5] Trận thua cũng khiến Canada kết thúc chuỗi vô địch của họ kể từ năm 2002.[6]
Vòng loại
sửaCác đội vượt qua vòng loại
sửaSự kiện | Ngày | Địa điểm | Số đội | Quốc gia |
---|---|---|---|---|
Chủ nhà | 19 tháng 9 năm 2014[7] | Tenerife | 1 | Hàn Quốc[a] |
Xếp hạng thế giới 2016[b] | 7 tháng 12 năm 2012 – 10 tháng 4 năm 2016 |
Kamloops[c] | 5 | Hoa Kỳ Canada Phần Lan Nga[d] Thụy Điển |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 9–12 tháng 2 năm 2017 | Arosa | 1 | Thụy Sĩ |
Giải đấu vòng loại cuối cùng | 9–12 tháng 2 năm 2017 | Tomakomai | 1 | Nhật Bản |
Tổng | 8 |
- Ghi chú
- a Sau các cuộc đàm phán ở Panmunjom vào ngày 17 tháng 1 năm 2018, đội tuyển Triều Tiên thống nhất bao gồm các cầu thủ của Bắc Triều Tiên và Hàn Quốc được thành lập để tranh tài tại Thế vận hội Mùa đông 2018.[8]
- b Bảng xếp hạng thế giới 2016 gồm các giải đấu sau: Giải vô địch thế giới 2013, Thế vận hội Mùa đông 2014, Giải vô địch thế giới 2014 và Giải vô địch thế giới 2015, Giải vô địch thế giới 2016
- c Kamloops là địa điểm diễn ra IIHF Women's World Championship 2016; sau khi giải đấu kết thúc thứ hạng chính thức được chốt lại.
- d Vào tháng 12 năm 2017, Ủy ban Olympic Quốc tế cấm Nga tham gia Thế vận hội Mùa đông do các cáo buộc doping. Các vận động viên Nga chứng minh mình trong sạch sẽ được tham dự với tư cách Vận động viên Olympic từ Nga.[9]
Thể thức
sửaBốn đội tuyển hàng đầu là Hoa Kỳ, Canada, Phần Lan và Nga thi đấu ở bảng A, bốn đội còn lại thi đấu ở bảng B. Hai đội đầu bảng A vào thẳng bán kết. Ở tứ kết, đội thứ ba bảng A thi đấu với đội nhì bảng B, còn đội thứ tư bảng A đối đầu với đội nhất bảng B. Các đội thắng tiến vào bán kết, còn hai đội thua sẽ đối đầu với đội thứ ba và thứ tư bảng B trong vòng phân hạng từ thứ năm tới tám.
Đội hình
sửaTrọng tài
sửa10 trọng tài chính và 9 trọng tài biên được lựa chọn để điều hành giải đấu.[10]
|
|
Vòng bảng
sửaGiờ thi đấu là giờ địa phương (UTC+9).
Bảng A
sửaVT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Canada | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 11 | 2 | +9 | 9 | Bán kết |
2 | Hoa Kỳ | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 9 | 3 | +6 | 6 | |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 7 | 8 | −1 | 3 | Tứ kết |
4 | Vận động viên Olympic từ Nga | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 15 | −14 | 0 |
11 tháng 2 năm 2018 16:40 | Phần Lan | 1–3 (1–0, 0–2, 0–1) | Hoa Kỳ | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.032 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Noora Räty | Thủ môn | Maddie Rooney | Trọng tài: Nicole Hertrich Aina Hove Trọng tài biên: Charlotte Girard-Fabre Veronica Johansson | |||||||||||
| ||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | ||||||||||||
24 | Số cú đánh | 42 |
11 tháng 2 năm 2018 21:10 | Canada | 5–0 (0–0, 3–0, 2–0) | Vận động viên Olympic từ Nga | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.912 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Ann-Renée Desbiens | Thủ môn | Nadezhda Morozova Nadezhda Aleksandrova | Trọng tài: Nikoleta Celárová Katarina Timglas Trọng tài biên: Jenni Heikkinen Lisa Linnek | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 14 phút | |||||||||||||||
48 | Số cú đánh | 18 |
13 tháng 2 năm 2018 16:40 | Canada | 4–1 (2–0, 2–0, 0–1) | Phần Lan | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.879 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | Thủ môn | Noora Räty | Trọng tài: Dina Allena Melissa Szkola Trọng tài biên: Veronica Johansson Jessica Leclerc | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 10 phút | |||||||||||||||
32 | Số cú đánh | 23 |
13 tháng 2 năm 2018 21:10 | Hoa Kỳ | 5–0 (1–0, 3–0, 1–0) | Vận động viên Olympic từ Nga | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.797 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nicole Hensley | Thủ môn | Valeria Tarakanova Nadezhda Morozova | Trọng tài: Gabrielle Ariano-Lortie Gabriella Gran Trọng tài biên: Zuzana Svobodová Johanna Tauriainen | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | |||||||||||||||
50 | Số cú đánh | 13 |
15 tháng 2 năm 2018 12:10 | Hoa Kỳ | 1–2 (0–0, 0–2, 1–0) | Canada | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.885 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Maddie Rooney | Thủ môn | Geneviève Lacasse | Trọng tài: Aina Hove Katarina Timglas Trọng tài biên: Jenni Heikkinen Veronica Johansson | ||||||||
| |||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
45 | Số cú đánh | 23 |
15 tháng 2 năm 2018 16:40 | Vận động viên Olympic từ Nga | 1–5 (0–1, 0–2, 1–2) | Phần Lan | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.353 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nadezhda Morozova | Thủ môn | Noora Räty | Trọng tài: Nicole Hertrich Melissa Szkola Trọng tài biên: Lisa Linnek Justine Todd | |||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | ||||||||||||||||||
25 | Số cú đánh | 37 |
Bảng B
sửaVT | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thụy Sĩ | 3 | 3 | 0 | 0 | 0 | 13 | 2 | +11 | 9 | Tứ kết |
2 | Thụy Điển | 3 | 2 | 0 | 0 | 1 | 11 | 3 | +8 | 6 | |
3 | Nhật Bản | 3 | 1 | 0 | 0 | 2 | 6 | 6 | 0 | 3 | Phân hạng |
4 | Triều Tiên (H) | 3 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 20 | −19 | 0 |
10 tháng 2 năm 2018 16:40 | Nhật Bản | 1–2 (0–1, 1–0, 0–1) | Thụy Điển | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.762 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nana Fujimoto | Thủ môn | Sara Grahn | Trọng tài: Katie Guay Melissa Szkola Trọng tài biên: Nataša Pagon Zuzana Svobodová | ||||||||
| |||||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
31 | Số cú đánh | 26 |
10 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Sĩ | 8–0 (3–0, 3–0, 2–0) | Triều Tiên | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.606 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Florence Schelling | Thủ môn | Shin So-jung | Trọng tài: Dina Allen Gabrielle Ariano-Lortie Trọng tài biên: Jessica Leclerc Justine Todd | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||
52 | Số cú đánh | 8 |
12 tháng 2 năm 2018 16:40 | Thụy Sĩ | 3–1 (0–0, 2–0, 1–1) | Nhật Bản | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.033 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Florence Schelling | Thủ môn | Nana Fujimoto | Trọng tài: Gabriella Gran Aina Hove Trọng tài biên: Jenni Heikkinen Natasa Pagon | |||||||||||
| ||||||||||||||
10 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||
18 | Số cú đánh | 38 |
12 tháng 2 năm 2018 21:10 | Thụy Điển | 8–0 (4–0, 1–0, 3–0) | Triều Tiên | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4,244 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sara Grahn | Thủ môn | Shin So-jung | Trọng tài: Gabrielle Ariano-Lortie Drahomira Fialova Trọng tài biên: Johanna Tauriainen Jessica Leclerc | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||||||||||||||
50 | Số cú đánh | 19 |
14 tháng 2 năm 2018 12:10 | Thụy Điển | 1–2 (0–0, 0–1, 1–1) | Thụy Sĩ | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.545 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sara Grahn | Thủ môn | Florence Schelling | Trọng tài: Nikoleta Celárová Katie Guay Trọng tài biên: Charlotte Girard-Fabre Lisa Linnek | ||||||||
| |||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
34 | Số cú đánh | 47 |
14 tháng 2 năm 2018 16:40 | Triều Tiên | 1–4 (0–2, 1–0, 0–2) | Nhật Bản | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.110 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shin So-jung | Thủ môn | Akane Konishi | Trọng tài: Drahomira Fialova Nicole Hertrich Trọng tài biên: Jessica Leclerc Zuzana Svobodová | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||
13 | Số cú đánh | 44 |
Vòng đấu loại trực tiếp
sửaNhánh đấu
sửaTứ kết | Bán kết | Tranh huy chương vàng | ||||||||
19 tháng 2 | ||||||||||
Canada | 5 | |||||||||
17 tháng 2 | ||||||||||
Vận động viên Olympic từ Nga | 0 | |||||||||
Vận động viên Olympic từ Nga | 6 | |||||||||
22 tháng 2 | ||||||||||
Thụy Sĩ | 2 | |||||||||
Canada | 2 | |||||||||
Hoa Kỳ (GWS) | 3 | |||||||||
19 tháng 2 | ||||||||||
Hoa Kỳ | 5 | |||||||||
17 tháng 2 | ||||||||||
Phần Lan | 0 | Tranh huy chương đồng | ||||||||
Phần Lan | 7 | |||||||||
21 tháng 2 | ||||||||||
Thụy Điển | 2 | |||||||||
Phần Lan | 3 | |||||||||
Vận động viên Olympic từ Nga | 2 | |||||||||
- Nhánh đấu tranh hạng năm
Bán kết | Tranh hạng năm | |||||
18 tháng 2 | ||||||
Thụy Sĩ | 2 | |||||
20 tháng 2 | ||||||
Triều Tiên | 0 | |||||
Thụy Sĩ | 1 | |||||
18 tháng 2 | ||||||
Nhật Bản | 0 | |||||
Thụy Điển | 1 | |||||
Nhật Bản (OT) | 2 | |||||
Tranh hạng bảy | ||||||
20 tháng 2 | ||||||
Thụy Điển | 6 | |||||
Triều Tiên | 1 |
Tứ kết
sửa17 tháng 2 năm 2018 12:10 | Vận động viên Olympic từ Nga | 6–2 (1–0, 2–2, 3–0) | Thụy Sĩ | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.903 |
Nguồn | ||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nadezhda Morozova | Thủ môn | Florence Schelling | Trọng tài: Nikoleta Celárová Gabriella Gran Trọng tài biên: Charlotte Girard-Fabre Johanna Tauriainen | |||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||||||||||||||||||||
21 | Số cú đánh | 19 |
17 tháng 2 năm 2018 16:40 | Phần Lan | 7–2 (3–0, 2–2, 2–0) | Thụy Điển | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.803 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Noora Räty | Thủ môn | Sara Grahn Sarah Berglind | Trọng tài: Drahomira Fialova Katie Guay Trọng tài biên: Natasa Pagon Zuzana Svobodová | ||||||||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||||||||||||||
31 | Số cú đánh | 21 |
Bán kết Tranh hạng 5–8
sửa18 tháng 2 năm 2018 12:10 | Thụy Sĩ | 2–0 (1–0, 1–0, 0–0) | Triều Tiên | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.811 |
Nguồn | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Janine Alder | Thủ môn | Shin So-jung | Trọng tài: Gabrielle Ariano-Lortie Katarina Timglas Trọng tài biên: Jenni Heikkinen Veronica Johansson | |||||
| ||||||||
2 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | ||||||
53 | Số cú đánh | 19 |
18 tháng 2 năm 2018 16:40 | Thụy Điển | 1–2 OT (0–0, 1–1, 0–0) (OT: 0–1) | Nhật Bản | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.554 |
Nguồn | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sara Grahn | Thủ môn | Nana Fujimoto | Trọng tài: Dina Allen Aina Hove Trọng tài biên: Jessica Leclerc Justine Todd | ||||||||
| |||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 8 phút | |||||||||
29 | Số cú đánh | 37 |
Bán kết
sửa19 tháng 2 năm 2018 13:10 | Hoa Kỳ | 5−0 (2−0, 2−0, 1−0) | Phần Lan | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 5.173 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Maddie Rooney | Thủ môn | Noora Räty | Trọng tài: Nikoleta Celárová Nicole Hertrich Trọng tài biên: Nataša Pagon Justine Todd | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 12 phút | |||||||||||||||
38 | Số cú đánh | 14 |
19 tháng 2 năm 2018 21:10 | Canada | 5–0 (1–0, 1–0, 3–0) | Vận động viên Olympic từ Nga | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.396 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | Thủ môn | Valeria Tarakanova Nadezhda Alexandrova | Trọng tài: Katie Guay Melissa Szkola Trọng tài biên: Lisa Linnek Johanna Tauriainen | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
4 phút | Số phút bị phạt | 16 phút | |||||||||||||||
47 | Số cú đánh | 14 |
Tranh hạng bảy
sửa20 tháng 2 năm 2018 12:10 | Thụy Điển | 6–1 (2–1, 1–0, 3–0) | Triều Tiên | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.125 |
Nguồn | |||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Minatsu Murase Sarah Berglind | Thủ môn | Shin So-jung Han Do-hee | Trọng tài: Drahomira Fialova Aina Hove Trọng tài biên: Jenni Heikkinen Nataša Pagon | ||||||||||||||||||||
| |||||||||||||||||||||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||||||||||||||||||||
40 | Số cú đánh | 16 |
Tranh hạng năm
sửa20 tháng 2 năm 2018 16:40 | Thụy Sĩ | 1–0 (1–0, 0–0, 0–0) | Nhật Bản | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.958 |
Nguồn | |||||
---|---|---|---|---|---|
Florence Schelling | Thủ môn | Nana Fujimoto | Trọng tài: Gabriella Gran Katarina Timglas Trọng tài biên: Charlotte Girard-Fabre Veronica Johansson | ||
| |||||
6 phút | Số phút bị phạt | 4 phút | |||
14 | Số cú đánh | 20 |
Tranh huy chương đồng
sửa21 tháng 2 năm 2018 16:40 | Phần Lan | 3–2 (1–0, 2–1, 0–1) | Vận động viên Olympic từ Nga | Kwandong Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 3.217 |
Nguồn | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Noora Räty | Thủ môn | Nadezhda Morozova | Trọng tài: Dina Allen Gabrielle Ariano-Lortie Trọng tài biên: Jessica Leclerc Justine Todd | ||||||||||||||
| |||||||||||||||||
8 phút | Số phút bị phạt | 35 phút | |||||||||||||||
22 | Số cú đánh | 22 |
Tranh huy chương vàng
sửa22 tháng 2 năm 2018 13:10 | Canada | 2–3 GWS (0–1, 2–0, 0–1) (OT: 0–0) (SO: 0–1) | Hoa Kỳ | Gangneung Hockey Centre, Gangneung Số khán giả: 4.467 |
Nguồn | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | Thủ môn | Maddie Rooney | Trọng tài: Nicole Hertrich Katarina Timglas Trọng tài biên: Lisa Linnek Johanna Tauriainen | |||||||||||
| ||||||||||||||
Spooner Agosta Poulin Daoust Jenner Agosta | Luân lưu | Marvin Brandt Pfalzer Kessel Knight Lamoureux-Davidson | ||||||||||||
12 phút | Số phút bị phạt | 6 phút | ||||||||||||
31 | Số cú đánh | 42 |
Xếp hạng chung cuộc
sửaVT | Bg | Đội | Tr | T | THP | BHP | B | BT | BB | BHS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
A | Hoa Kỳ | 5 | 3 | 1 | 0 | 1 | 17 | 5 | +12 | 11 | |
A | Canada | 5 | 4 | 0 | 1 | 0 | 18 | 5 | +13 | 13 | |
A | Phần Lan | 6 | 3 | 0 | 0 | 3 | 17 | 17 | 0 | 9 | |
4 | A | Vận động viên Olympic từ Nga | 6 | 1 | 0 | 0 | 5 | 9 | 25 | −16 | 3 |
5 | B | Thụy Sĩ | 6 | 5 | 0 | 0 | 1 | 18 | 8 | +10 | 15 |
6 | B | Nhật Bản | 5 | 1 | 1 | 0 | 3 | 8 | 8 | 0 | 5 |
7 | B | Thụy Điển | 6 | 3 | 0 | 1 | 2 | 20 | 13 | +7 | 10 |
8 | B | Triều Tiên (H) | 5 | 0 | 0 | 0 | 5 | 2 | 28 | −26 | 0 |
Thống kê
sửaVua phá lưới
sửaTên | ST | BT | KT | Đ | +/− | PIM | VT |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Alina Müller | 6 | 7 | 3 | 10 | +5 | 4 | F |
Christine Meier | 6 | 0 | 8 | 8 | +4 | 0 | D |
Mélodie Daoust | 5 | 3 | 4 | 7 | +7 | 2 | F |
Marie-Philip Poulin | 5 | 3 | 3 | 6 | +5 | 8 | F |
Lara Stalder | 6 | 3 | 3 | 6 | +3 | 4 | F |
Michelle Karvinen | 6 | 3 | 3 | 6 | –1 | 2 | F |
Fanny Rask | 6 | 2 | 4 | 6 | +4 | 0 | F |
Jocelyne Lamoureux-Davidson | 5 | 4 | 1 | 5 | +3 | 0 | F |
Riikka Välilä | 6 | 4 | 1 | 5 | –2 | 0 | F |
Rebecca Johnston | 5 | 3 | 2 | 5 | +2 | 2 | F |
Dani Cameranesi | 5 | 3 | 2 | 5 | +1 | 0 | F |
ST = Số trận; BT = Số bàn; KT = Kiến tạo; Đ = Điểm; +/− = Hiệu số bàn thắng khi cầu thủ có mặt trên sân; PIM = Số phút bị phạt; VT = Vị trí; F = Tiền đạo; D = Hậu vệ
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine
Thủ môn hàng đầu
sửaTên | TOI | GA | GAA | SA | Sv% | SO |
---|---|---|---|---|---|---|
Shannon Szabados | 200:00 | 4 | 1.20 | 79 | 94.94 | 1 |
Maddie Rooney | 258:56 | 5 | 1.16 | 92 | 94.57 | 1 |
Sara Grahn | 262:14 | 8 | 1.83 | 145 | 94.48 | 1 |
Florence Schelling | 298:19 | 7 | 1.41 | 120 | 94.17 | 2 |
Nana Fujimoto | 236:30 | 7 | 1.78 | 87 | 91.95 | 0 |
TOI = Thời gian trên sân (Phút:Giây); SA = Số cú đánh phải nhận; GA = Số bàn thua; GAA = Số bàn thua trung bình; Sv% = Tỉ lệ cứu thua; SO = Số trận giữ sạch lưới
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2022-01-28 tại Wayback Machine
Giải thưởng
sửa- Đội hình tiêu biểu theo báo chí[11]
- Cầu thủ xuất sắc nhất: Mélodie Daoust
- Các cầu thủ xuất sắc nhất theo ban tổ chức:
- Thủ môn: Shannon Szabados
- Hậu vệ: Jenni Hiirikoski
- Tiền đạo: Alina Müller
Nguồn: IIHF.com Lưu trữ 2022-01-28 tại Wayback Machine
Tham khảo
sửa- ^ “Pyeongchang 2018 schedule”. Pyeongchang2018.com. Bản gốc lưu trữ 5 Tháng 11 2017. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2017. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|archive-date=
(trợ giúp) - ^ “2018 Olympic qualification format set”. IIHF.com. Truy cập ngày 21 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Unity deal brings together North and South Korea in Pyeongchang”. CBC.ca. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
- ^ “Together on the ice”. IIHF.com. Bản gốc lưu trữ ngày 21 tháng 1 năm 2018. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
- ^ Rodus, Karyn (22 tháng 2 năm 2018). “US women's hockey team finally gets gold in dramatic final against rival Canada”. ABC News. Truy cập 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “U.S. women end Canada's streak to win hockey gold in shootout at 2018 Winter Olympics”. USA TODAY (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2018.
- ^ “Korea headed to the Olympics”. IIHF.com.
- ^ [1]
- ^ “IOC suspends Russian NOC and creates a path for clean individual athletes to compete in Pyeongchang 2018 under the Olympic Flag” (Thông cáo báo chí). International Olympic Committee. ngày 5 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2017.
- ^ “On-Ice Officials”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Daoust named MVP”. IIHF. 22 tháng 2 năm 2018. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 8 năm 2019.
Liên kết ngoài
sửa- Trang chủ của IIHF Lưu trữ 2018-02-12 tại Wayback Machine