Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 – Giải đấu Nữ
Khúc côn cầu trên cỏ tại Đại hội Thể thao châu Á 2006 dành cho nữ được tổ chức tại Al-Rayyan Hockey Field, Doha từ ngày 2 tháng 12 đến 13 tháng 12 năm 2006.
Chi tiết giải đấu | |||
---|---|---|---|
Nước chủ nhà | Qatar | ||
Thành phố | Doha | ||
Thời gian | 2–13 tháng 12 năm 2006 | ||
Số đội | 8 | ||
Địa điểm thi đấu | Sân khúc côn cầu Al-Rayyan | ||
Thống kê giải đấu | |||
Số trận đấu | 24 | ||
Số bàn thắng | 128 (5.33 bàn/trận) | ||
Vua phá lưới | Kaori Chiba (12 bàn) | ||
|
Đội hình thi đấu
sửaTrung Quốc | Đài Bắc Trung Hoa | Hồng Kông | Ấn Độ |
---|---|---|---|
Nhật Bản | Malaysia | Hàn Quốc | |
Kết quả
sửaTất cả các giờ đều là Giờ chuẩn Ả Rập (UTC+03:00)
Vòng sơ loại
sửaVT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Nhật Bản | 6 | 5 | 1 | 0 | 35 | 2 | +33 | 16 | Tranh huy chương vàng |
2 | Trung Quốc | 6 | 5 | 0 | 1 | 24 | 5 | +19 | 15 | |
3 | Hàn Quốc | 6 | 4 | 1 | 1 | 32 | 5 | +27 | 13 | Tranh huy chương đồng |
4 | Ấn Độ | 6 | 3 | 0 | 3 | 21 | 10 | +11 | 9 | |
5 | Malaysia | 6 | 2 | 0 | 4 | 8 | 20 | −12 | 6 | Trận tranh hạng năm |
6 | Đài Bắc Trung Hoa | 6 | 0 | 1 | 5 | 0 | 36 | −36 | 1 | |
7 | Hồng Kông | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 43 | −42 | 1 |
Nguồn: Doha2006
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[1]
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm số; 2) hiệu số bàn thắng bại; 3) bàn thắng; 4) kết quả đối đầu.[1]
Trận vòng bảng
sửa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vòng phân hạng
sửaHạng thứ năm và sáu
sửa
|
Tranh huy chương đồng
sửa
|
Tranh huy chương vàng
sửa
|
Thống kê
sửaBảng xếp hạng cuối cùng
sửaTheo quy ước thống kê trong môn khúc côn cầu trên cỏ, các trận đấu kết thúc sau khi diễn ra hiệp phụ được tính là thắng và thua, còn các trận đấu được quyết định bởi đá luân lưu được tính là hòa.
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Trạng thái |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trung Quốc | 7 | 6 | 0 | 1 | 25 | 5 | +20 | 18 | Dành quyền tham dự Thế vận hội Mùa hè 2008 | |
Nhật Bản | 7 | 5 | 1 | 1 | 35 | 3 | +32 | 16 | ||
Ấn Độ | 7 | 4 | 0 | 3 | 22 | 10 | +12 | 12 | ||
4 | Hàn Quốc | 7 | 4 | 1 | 2 | 32 | 6 | +26 | 13 | |
5 | Malaysia | 7 | 3 | 0 | 4 | 13 | 20 | −7 | 9 | |
6 | Đài Bắc Trung Hoa | 7 | 0 | 1 | 6 | 0 | 41 | −41 | 1 | |
7 | Hồng Kông | 6 | 0 | 1 | 5 | 1 | 43 | −42 | 1 |
Nguồn: Doha2006
Cầu thủ ghi bàn
sửaĐã có 128 bàn thắng ghi được trong 24 trận đấu, trung bình 5.33 bàn thắng mỗi trận đấu.
12 bàn thắng
8 bàn thắng
7 bàn thắng
6 bàn thắng
5 bàn thắng
4 bàn thắng
3 bàn thắng
2 bàn thắng
1 bàn thắng