Khúc côn cầu trên cỏ tại Thế vận hội Mùa hè 2016 – Đội hình Nữ

bài viết danh sách Wikimedia

Có tất cả mười hai đội tuyển tham gia tranh tài môn khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro. Mỗi đội cử mười sáu vận động viên chính thức. Mỗi đội có thể cử thêm hai vận động viên dự phòng cho trường hợp chấn thương.

Bảng A sửa

Đức sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Đức tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[1] Annika Sprink bị chấn thương được thay bằng Katharina Otte vào ngày 18 tháng 8 năm 2016.[2]

Huấn luyện viên trưởng: Jamilon Mülders

Dự phòng:

Hà Lan sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Hà Lan tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[3]

Huấn luyện viên trưởng: Alyson Annan

No. V.tr. Tên Ngày sinh (tuổi) S.T Bàn thắng Câu lạc bộ
1 TM Sombroek, JoyceJoyce Sombroek (1990-09-10)10 tháng 9, 1990 (25 tuổi)
3 FW Waard, Xan deXan de Waard (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (20 tuổi)
4 FW Male, Kitty vanKitty van Male (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (28 tuổi)
6 MF Leurink, LaurienLaurien Leurink (1994-11-13)13 tháng 11, 1994 (21 tuổi)
7 DF Bos, WillemijnWillemijn Bos (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (28 tuổi)
8 MF Keetels, MarloesMarloes Keetels (1993-05-04)4 tháng 5, 1993 (23 tuổi)
9 MF Dirkse van den Heuvel, CarlienCarlien Dirkse van den Heuvel (1987-04-16)16 tháng 4, 1987 (29 tuổi)
10 FW Jonker, KellyKelly Jonker (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (26 tuổi)
11 MF Verschoor, MariaMaria Verschoor (1994-04-22)22 tháng 4, 1994 (22 tuổi)
12 MF Welten, LidewijLidewij Welten (1990-07-16)16 tháng 7, 1990 (26 tuổi)
13 DF Maasakker, Caia vanCaia van Maasakker (1989-04-05)5 tháng 4, 1989 (27 tuổi)
17 DF Paumen, MaartjeMaartje Paumen (1985-09-19)19 tháng 9, 1985 (30 tuổi)
18 MF As, Naomi vanNaomi van As (1983-07-26)26 tháng 7, 1983 (33 tuổi)
19 FW Hoog, EllenEllen Hoog (1986-03-26)26 tháng 3, 1986 (30 tuổi)
23 DF Geffen, Margot vanMargot van Geffen (1989-11-23)23 tháng 11, 1989 (26 tuổi)
24 MF Goede, Eva deEva de Goede (1989-03-23)23 tháng 3, 1989 (27 tuổi)

New Zealand sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển New Zealand tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[4]

Huấn luyện viên trưởng: Mark Hager

No. V.tr. Tên Ngày sinh (tuổi) S.T Bàn thắng Câu lạc bộ
1 MF Whitelock, KaylaKayla Whitelock (C) (1985-10-30)30 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 247 62   Central
4 FW Merry, OliviaOlivia Merry (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 132 51   Canterbury
6 FW Webster, PetreaPetrea Webster (1988-03-30)30 tháng 3, 1988 (28 tuổi) 144 36   North Harbour
8 GK Rutherford, SallySally Rutherford (1981-06-05)5 tháng 6, 1981 (35 tuổi) 118 0   Midlands
9 DF Neal, BrookeBrooke Neal (1992-07-04)4 tháng 7, 1992 (24 tuổi) 88 5   Northland
13 DF Charlton, SamSam Charlton (1991-12-07)7 tháng 12, 1991 (24 tuổi) 171 5   Midlands
16 DF Thompson, LizLiz Thompson (1994-12-08)8 tháng 12, 1994 (21 tuổi) 114 9   Auckland
17 FW Cocks, SophieSophie Cocks (1994-07-25)25 tháng 7, 1994 (22 tuổi) 107 28   Canterbury
18 FW Pearce, KirstenKirsten Pearce (1991-04-10)10 tháng 4, 1991 (25 tuổi) 53 18   North Harbour
22 MF Flynn, GemmaGemma Flynn (1990-05-02)2 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 238 68   Midlands
23 FW Harrison, CharlotteCharlotte Harrison (1989-07-31)31 tháng 7, 1989 (27 tuổi) 214 63   Auckland
24 DF Keddell, RoseRose Keddell (1994-01-31)31 tháng 1, 1994 (22 tuổi) 128 9   Midlands
25 MF Smith, KelseyKelsey Smith (1994-08-12)12 tháng 8, 1994 (21 tuổi) 20 3   Capital
26 DF Hayward, PippaPippa Hayward (1990-05-23)23 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 109 11   Canterbury
31 MF Michelsen, StaceyStacey Michelsen (1991-02-18)18 tháng 2, 1991 (25 tuổi) 208 24   Northland
32 MF McLaren, AnitaAnita McLaren (1987-10-02)2 tháng 10, 1987 (28 tuổi) 239 94   Capital

Hàn Quốc sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Hàn Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[5]

Huấn luyện viên trưởng: Han Jin-soo

Dự phòng:

Tây Ban Nha sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Tây Ban Nha tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[6]

Huấn luyện viên trưởng: Adrian Lock

Dự phòng:

Trung Quốc sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Trung Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[7]

Huấn luyện viên trưởng: Cho Myung-Jun

Dự phòng:

Bảng B sửa

Anh Quốc sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Anh Quốc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[8]

Huấn luyện viên trưởng: Danny Kerry

No. V.tr. Tên Ngày sinh (tuổi) S.T Bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Hinch, MaddieMaddie Hinch (1988-10-08)8 tháng 10, 1988 (27 tuổi)
4 DF Unsworth, LauraLaura Unsworth (1988-03-08)8 tháng 3, 1988 (28 tuổi)
5 DF Cullen, CristaCrista Cullen (1985-08-20)20 tháng 8, 1985 (30 tuổi)
6 FW Macleod, HannahHannah Macleod (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (32 tuổi)
7 MF Twigg, GeorgieGeorgie Twigg (1990-11-21)21 tháng 11, 1990 (25 tuổi)
8 MF Richardson-Walsh, HelenHelen Richardson-Walsh (1981-09-23)23 tháng 9, 1981 (34 tuổi)
9 MF Townsend, SusannahSusannah Townsend (1989-07-28)28 tháng 7, 1989 (27 tuổi)
11 DF Richardson-Walsh, KateKate Richardson-Walsh (C) (1980-05-09)9 tháng 5, 1980 (36 tuổi)
13 DF Quek, SamSam Quek (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (27 tuổi)
15 FW Danson, AlexAlex Danson (1985-05-21)21 tháng 5, 1985 (31 tuổi)
18 DF Ansley, GiselleGiselle Ansley (1992-03-31)31 tháng 3, 1992 (24 tuổi)
19 FW Bray, SophieSophie Bray (1990-05-12)12 tháng 5, 1990 (26 tuổi)
20 DF Webb, HollieHollie Webb (1990-09-19)19 tháng 9, 1990 (25 tuổi)
24 MF McCallin, ShonaShona McCallin (1992-05-18)18 tháng 5, 1992 (24 tuổi)
26 FW Owsley, LilyLily Owsley (1994-12-10)10 tháng 12, 1994 (21 tuổi)
28 MF White, NicolaNicola White (1988-01-20)20 tháng 1, 1988 (28 tuổi)

Dự phòng:

Argentina sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Argentina tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[9]

Huấn luyện viên trưởng: Gabriel Minadeo

No. V.tr. Tên Ngày sinh (tuổi) S.T Bàn thắng Câu lạc bộ
1 GK Succi, BelénBelén Succi (1985-10-16)16 tháng 10, 1985 (30 tuổi) 167   CASI
3 DF Zuloaga, VictoriaVictoria Zuloaga (1989-02-14)14 tháng 2, 1989 (27 tuổi) 62   Mar del Plata Club
7 FW Cavallero, MartinaMartina Cavallero (1990-05-07)7 tháng 5, 1990 (26 tuổi) 150   Hurling
11 FW Rebecchi, CarlaCarla Rebecchi (c) (1984-09-07)7 tháng 9, 1984 (31 tuổi) 277   Ciudad de Buenos Aires
12 FW Merino, DelfinaDelfina Merino (1989-10-15)15 tháng 10, 1989 (26 tuổi) 218   Banco Provincia
14 DF Habif, AgustinaAgustina Habif (1992-03-08)8 tháng 3, 1992 (24 tuổi) 80   GEBA
15 FW Granatto, María JoséMaría José Granatto (1995-04-21)21 tháng 4, 1995 (21 tuổi) 37   Santa Bárbara
16 MF Habif, FlorenciaFlorencia Habif (1993-08-22)22 tháng 8, 1993 (22 tuổi) 132   Pinoké
17 MF Sánchez Moccia, RocíoRocío Sánchez Moccia (1988-08-02)2 tháng 8, 1988 (28 tuổi) 173   Liceo Naval
19 FW Albertarrio, AgustinaAgustina Albertarrio (1993-01-01)1 tháng 1, 1993 (23 tuổi) 84   Lomas
20 MF von der Heyde, LucinaLucina von der Heyde (1997-01-24)24 tháng 1, 1997 (19 tuổi) 18   River Plate
23 MF Campoy, PilarPilar Campoy (1990-10-06)6 tháng 10, 1990 (25 tuổi) 29   Hacoaj
25 MF Aguirre, GabrielaGabriela Aguirre (1986-02-19)19 tháng 2, 1986 (30 tuổi) 84   Banco Provincia
27 DF Barrionuevo, NoelNoel Barrionuevo (1984-05-16)16 tháng 5, 1984 (32 tuổi) 274   Ciudad de Buenos Aires
29 DF Gomes Fantasia, JuliaJulia Gomes Fantasia (1992-04-30)30 tháng 4, 1992 (24 tuổi) 95   GEBA
31 TM Mutio, FlorenciaFlorencia Mutio (1984-11-20)20 tháng 11, 1984 (31 tuổi) 48   San Fernando

Dự phòng:

Ấn Độ sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Ấn Độ tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[10]

Huấn luyện viên trưởng: Neil Hawgood

Dự phòng:

Hoa Kỳ sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Hoa Kỳ tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[11]

Huấn luyện viên trưởng: Craig Parnham

Dự phòng:

  1. Paige Selenski
  2. Alesha Widdall (TM)

Nhật Bản sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Nhật Bản tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[12]

Huấn luyện viên trưởng: Nagai Yuji

Dự phòng:

Úc sửa

Sau đây là đội hình của đội tuyển Úc tham dự giải đấu khúc côn cầu trên cỏ nữ tại Thế vận hội Mùa hè 2016.[13]

Huấn luyện viên trưởng: Adam Commens

Tham khảo sửa

  1. ^ “Danas: Rio-Kader benannt!”. hockey.nw-tech.eu. 6 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Rio: Otte für verletzte Sprink”. 18 tháng 8 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 18 tháng 8 năm 2016.
  3. ^ “Olympische selectie Nederlands Elftal Dames”. Koninklijke Nederlandse Hockeybond. ngày 6 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “New Zealand Women's team selected for Rio”. Hockey New Zealand. ngày 7 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “<리우 빛낼 스타> ⑮ 한혜령” [Han Hye-Lyoung will be the rising star in Rio] (bằng tiếng Hàn). Yonhap. ngày 20 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ “Adrian Lock hace oficial su lista de convocadas para los JJOO de Rio de Janeiro” [Adrian Lock officially announces the list of players for Rio Olympics] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Real Federación Española de Hockey. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016.
  7. ^ “2016里约奥运中国曲棍球名单 中国女曲整装待发” [Đội tuyển khúc côn cầu Trung Quốc sẵn sàng cho TVH Rio 2016] (bằng tiếng Trung). Sohu. ngày 18 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2017. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2016.
  8. ^ “Meet the hockey squads heading to Rio 2016!”. Team GB. ngày 28 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 8 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  9. ^ “Las 16 leonas que competirán en Río” [16 Lionesses will compete in Rio] (bằng tiếng Tây Ban Nha). Liên đoàn khúc côn cầu Argentina. ngày 4 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Hardly any surprises in Rio squads”. thehindu.com. ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2016.
  11. ^ “Experienced U.S. Olympic Women's Field Hockey Team Selected To Avenge London Performance In Rio”. Ủy ban Olympic Hoa Kỳ. ngày 1 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ “女子日本代表「さくらジャパン」 第31回オリンピック競技大会 (2016/リオデジャネイロ) 出場内定選手団を発表” ["Sakura Japan" announces the team players for the 2016 Rio Olympics] (bằng tiếng Nhật). Japan Hockey Association. ngày 14 tháng 6 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2016.
  13. ^ MacNeil, Holly (ngày 4 tháng 7 năm 2016). “Fresh faced women's hockey Team to vie for Rio gold”. Hockey Australia. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.