Kia Picanto là dòng ô tô phân khúc A do Kia sản xuất từ năm 2004. Dòng xe này có nhiều tên gọi khác như Kia Morning (tiếng Triều Tiên: 기아 모닝, chuyển tự Gia Moning) tại Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan (hai thế hệ đầu tiên) và Chile, Kia EuroStar tại Đài Loan (thế hệ đầu tiên), Kia New Morning tại Việt Nam,[1] Naza SuriaNaza Picanto tại Malaysia (thế hệ đầu tiên).[2] Picanto chủ yếu được sản xuất tại nhà máy liên doanh Donghee ở Seosan, Hàn Quốc.[3]

Kia Picanto
Nhà chế tạoKia
Cũng gọi làKia Morning
Sản xuất2004–nay
Phiên bản
tiền nhiệm
Kia Visto
Phân loạiÔ tô phân khúc A
Kiểu xe
Hệ thống thắngĐộng cơ cầu trước, dẫn động cầu trước

Doanh số sửa

Năm Hàn Quốc[4] Châu Âu[5]
2004 58,579
2005 85,314
2006 76,550
2007 60,996
2008 39,483
2009 55,604
2010 101,570 46,262
2011 117,029 51,137
2012 94,190 58,175
2013 93,631 50,524
2014 96,089 51,222
2015 88,455 54,036
2016 75,133 54,982
2017 70,437 62,161
2018 59,042 74,526
2019 50,364 74,305
2020 49,211

Picanto là mẫu xe bán chạy nhất của Kia tại thị trường châu Âu từ năm 2004 đến năm 2006, chiếm một phần ba doanh số bán hàng của thương hiệu trong giai đoạn này.[6][7][8][9][10][11][12][13][14]

Tham khảo sửa

  1. ^ “Truonghai Auto – Kia New Morning”. Truonghaiauto.com.vn. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2012. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  2. ^ Tan, Paul (3 tháng 11 năm 2006). “Naza Suria”. PaulTan.org. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2012.
  3. ^ “Facilities & Buildings”. Kia Media Site. Truy cập ngày 25 tháng 7 năm 2013.
  4. ^ “타고 : 대한민국 국민 경차, 기아 모닝” [Korea's national compact car, Kia Morning]. tago.kr. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2021.
  5. ^ “Kia Picanto European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). 29 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 3 năm 2021.
  6. ^ BrandKia Car SalesKia Market Sales 1 (22 tháng 12 năm 2013). “Kia Europe Sales Figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  7. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (29 tháng 1 năm 2014). “Kia Picanto European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  8. ^ “Kia Rio European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). 29 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  9. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (10 tháng 2 năm 2014). “Kia Cerato European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  10. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (29 tháng 1 năm 2014). “Kia Ceed European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  11. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (29 tháng 1 năm 2014). “Kia Sportage European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  12. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (29 tháng 1 năm 2014). “Kia Sorento European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  13. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (10 tháng 2 năm 2014). “Kia Magentis European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.
  14. ^ Sales, ModelKia Car SalesKia Model (10 tháng 2 năm 2014). “Kia Opirus European sales figures”. carsalesbase.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2021.

Liên kết ngoài sửa