Lachnomyrmex nordestinus
Lachnomyrmex nordestinus được phát hiện và miêu tả bởi Feitosa, R. M. & Brandao, C. R. F. năm 2008[1].
Lachnomyrmex nordestinus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Họ (familia) | Formicidae |
Chi (genus) | Lachnomyrmex |
Loài (species) | L. nordestinus |
Danh pháp hai phần | |
Lachnomyrmex nordestinus Feitosa, R. M. & Brandao, C. R. F., 2008 |
Chú thích
sửa- ^ Feitosa, R. M. & Brandao, C. R. F., 2008, A taxonomic revision of the Neotropical myrmicine ant genus Lachnomyrmex Wheeler (Hymenoptera: Formicidae), Zootaxa (1890), pp. 1-49: 29-30
Tham khảo
sửa