Larutia penangensis
Larutia penangensis là một loài thằn lằn trong họ Scincidae. Loài này được Grismer, Huat, Siler, Chan, Wood, Grismer, Sah & Ahmad, mô tả khoa học đầu tiên năm 2011.[1]
Larutia penangensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Scincidae |
Chi (genus) | Larutia |
Loài (species) | L. penangensis |
Danh pháp hai phần | |
Larutia penangensis (Grismer, Huat, Siler, Chan, Wood, Grismer, Sah & Ahmad,, 2011) |
Chú thích sửa
- ^ “Larutia penangensis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Larutia penangensis tại Wikispecies