Lasiodera kirbyi
Lasiodera kirbyi là một loài bọ cánh cứng trong họ Cleridae. Loài này được Gray năm Griffith miêu tả khoa học năm 1832.[1]
Lasiodera kirbyi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Cleridae |
Chi (genus) | Lasiodera |
Loài (species) | L. kirbyi |
Danh pháp hai phần | |
Lasiodera kirbyi Gray in Griffith, 1832 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaTư liệu liên quan tới Lasiodera kirbyi tại Wikimedia Commons