Leea angulata
Leea angulata là một loài thực vật hai lá mầm trong họ Nho. Loài này được Korth. ex Miq. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]
Leea angulata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Vitales |
Họ (familia) | Vitidaceae |
Chi (genus) | Leea |
Loài (species) | L. angulata |
Danh pháp hai phần | |
Leea angulata Korth. ex Miq., 1863 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Leea angulata”. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Leea angulata tại Wikimedia Commons
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Leea angulata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2013.