Leiothrix arechavaletae
Leiothrix arechavaletae là một loài thực vật có hoa trong họ Eriocaulaceae. Loài này được (Körn.) Ruhland mô tả khoa học đầu tiên năm 1903.[1]
Leiothrix arechavaletae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Eriocaulaceae |
Chi (genus) | Leiothrix |
Loài (species) | L. arechavaletae |
Danh pháp hai phần | |
Leiothrix arechavaletae (Körn.) Ruhland |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Leiothrix arechavaletae”. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Leiothrix arechavaletae tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Leiothrix arechavaletae tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Leiothrix arechavaletae”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2013.