Lepidophyma mayae
Lepidophyma mayae là một loài thằn lằn trong họ Xantusiidae. Loài này được Bezy mô tả khoa học đầu tiên năm 1973.[1]
Lepidophyma mayae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Xantusiidae |
Chi (genus) | Lepidophyma |
Loài (species) | L. mayae |
Danh pháp hai phần | |
Lepidophyma mayae Bezy, 1973 |
Chú thích sửa
- ^ “Lepidophyma mayae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo sửa
- Dữ liệu liên quan tới Lepidophyma mayae tại Wikispecies