Leptanthura nunana là một loài chân đều trong họ Leptanthuridae. Loài này được Poore miêu tả khoa học năm 1978.[1]

Leptanthura nunana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Leptanthuridae
Chi (genus)Leptanthura
Loài (species)L. nunana
Danh pháp hai phần
Leptanthura nunana
Poore, 1978

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Leptanthura nunana Poore, 1978. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255559

Tham khảo

sửa