Liên hoan phim châu Á-Thái Bình Dương
(Đổi hướng từ Liên hoan phim châu Á - Thái Bình Dương)
Liên hoan phim châu Á-Thái Bình Dương (tiếng Anh: Asia-Pacific Film Festival) là một Đại hội điện ảnh được tổ chức lần đầu năm 1954. Liên hoan phim này được tổ chức hàng năm tại một quốc gia châu Á bởi Ban giám đốc của Liên đoàn Điện ảnh châu Á-Thái Bình Dương.
Hạng mục trao giải
sửaNhững hạng mục trao giải hiện nay. Ở mỗi hạng mục có thể đồng trao giải cho nhiều tác giả, tác phẩm.
- Phim hay nhất
- Giám đốc sản xuất xuất sắc nhất
- Nam diễn viên xuất sắc nhất
- Nữ diễn viên xuất sắc nhất
- Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
- Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
- Kịch bản hay nhất
- Quay phim xuất sắc nhất
- Biên tập xuất sắc nhất
- Âm thanh hay nhất
- Nhạc phim hay nhất
- Giám đốc nghệ thuật hay nhất
- Phim tài liệu hay nhất
- Phim hoạt hình hay nhất
Giải thưởng đặc biệt của Ban Giám khảo cũng có thể được trao.
Phim hay nhất
sửa- Danh sách này không đầy đủ, bạn cũng có thể giúp mở rộng danh sách.
Tham khảo
sửa- ^ “1st AWARD AND TROPHY”. apff.
- ^ “最優秀賞(최우수상)엔『王國(왕국)과美女(미녀)』”. Chosun Ilbo.
- ^ “亞細亞映畵祭(아세아영화제) 3개部門受賞(부문수상)”. Chosun Ilbo.
- ^ “金勝鎬氏男優賞獲得(김승호씨남우상획득) 第八回亞細亞映畵祭(제팔회아세아영화제)”. dong-ailbo.
- ^ “아시아태평양영화제”. Encyclopedia of Korean Culture.
- ^ “亞洲映畵祭(아주영화제)휩쓴韓國(한국)의演技(연기) 男(남) 金勝鎬(김승호) 女(여) 都琴峰(도금봉)”. Dong-a Ilbo.
- ^ “11回(회) 亞洲映畵祭(아주영화제) 閉幕(폐막) 다시 빛낸 邦畵(방화)”. Dong-a Ilbo.
- ^ “男優主演賞(남우주연상)에 金振奎(김진규) 아시아映畵祭(영화제)서 또한凱歌(개가)”. Dong-a Ilbo.
- ^ “亞洲映畵祭(아주영화제)서作品賞(작품상)탄「藍(남)과黒(흑)」”. Maeil kyungje.
- ^ “金洙容(김수용)씨 監督賞(감독상)”. Kyonghyang.
- ^ “女優主演賞(여우주연상)에 金芝美(김지미)내정”. Chosun Ilbo.
- ^ Cendekia, Damas (2021). “Tiga Karakter dalam 'Apa Jang Kau Tjari, Palupi?'”. Imaji (bằng tiếng Indonesia). 8 (1).
- ^ Indonesia Today. 1979. tr. 5.
- ^ “邦畵(방화),아시아映畵祭(영화제)서 참패 高斗心(고두심) 女優(여우)조연상受賞(수상)에 그쳐”. dong-ailbo.
- ^ “아태 영화제, 안성기 남우주연상 수상[박광온]”. imbc. 30 tháng 10 năm 1987.
- ^ “《牯嶺街少年殺人事件》電影宣傳海報”. memory.culture.taiwan.
- ^ “작품賞(상) 臺灣(대만)의「쿵후선생과 아들」”. Dong-a Ilbo.
- ^ “'하얀전쟁'안성기씨 최우수 주연남우상 아태영화제”. Hankyoreh.
- ^ “Sequel to award-winning film "Eat Drink Man Woman" planned”. Taiwan News (bằng tiếng Anh). 5 tháng 5 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2021.
- ^ “'Yu' dominates awards at Asia-Pacific fest”. Variety (bằng tiếng Anh). 7 tháng 8 năm 1995. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “A Petal - Awards”. IMDb. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Such a Life - Awards”. IMDb. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Leaf On A Pillow - Awards”. IMDb. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Nang Nak - Awards”. IMDb. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Sandy Lives - Awards”. IMDb. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Film Series: Faces of Tsai Ming-Liang”. Asia Society (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Inochi - Awards”. IMDb. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
- ^ “'동승' 아태영화제 최우수작품상·촬영상 수상” ['A Little Monk' wins best film award at the Asia-Pacific Film Festival]. The Kyunghyang Shinmun (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 10 năm 2003. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Big Screen Blues: Making it in Taiwan's difficult film industry”. Taiwan Today (bằng tiếng Anh). 1 tháng 1 năm 2005. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Frater, Patrick (3 tháng 10 năm 2005). “Korean pix top Asia fest kudos”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Wu, Nelson H. (24 tháng 11 năm 2006). “Asia-Pacific fest falls for 'Unwanted Woman'”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Lim, Marcus (23 tháng 10 năm 2008). “Asia Pacific Film Festival cancelled”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Frater, Patrick (21 tháng 12 năm 2009). “Quake fails to shake awards”. The Hollywood Reporter (bằng tiếng Anh). Associated Press. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Chatterji, Shoma A. (20 tháng 3 năm 2011). “Honour for Buddhadeb”. The Tribune (India). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Groves, Don (16 tháng 12 năm 2012). “Johnnie To's 'Life Without Principle' Takes Top Prize At Asia-Pacific Film Festival”. Yahoo! Entertainment (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “APFF AWARDS AT THE VENETIAN: Director Hirokazu Koreeda wins top Asia-Pacific 'Oscars'”. Macau Daily Times (bằng tiếng Anh). 16 tháng 12 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ Frater, Patrick (8 tháng 12 năm 2014). “Asia Pacific Film Festival Postponed Till 2015”. Variety (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Syamsul Yusof, "Ola Bola" win awards at the Asia Pacific film fest”. Yahoo! Lifestyle (bằng tiếng Anh). 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “Oggatonama wins best picture at Asia-Pacific Film Festival”. Dhaka Tribune (bằng tiếng Anh). 31 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2018.
- ^ “ORGANIZE COMMITTEE”. apff.info.
- ^ “Malaysian film 'Guang' wins Best Film at the 59th Asia Pacific Film Festival in Macau (VIDEO)”. malaysia.news.yahoo.com (bằng tiếng Anh). 9 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2021.
Liên kết ngoài
sửa- Asia-Pacific Film Festival Lưu trữ 2009-04-28 tại Wayback Machine tại Internet Movie Database