Licania emarginata
loài thực vật
Licania emarginata là một loài thực vật có hoa trong họ Cám. Loài này được Spruce ex Hook.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1867.[1]
Licania emarginata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Chrysobalanaceae |
Chi (genus) | Licania |
Loài (species) | L. emarginata |
Danh pháp hai phần | |
Licania emarginata Hook.f. ex Spruce |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Licania emarginata”. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Licania emarginata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Licania emarginata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Licania emarginata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2013.