Liuixalus ocellatus
Liuixalus ocellatus là một loài ếch trong họ Rhacophoridae. Chúng là loài đặc hữu của Trung Quốc.[2]
Liuixalus ocellatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Chordata |
Lớp: | Amphibia |
Bộ: | Anura |
Họ: | Rhacophoridae |
Chi: | Liuixalus |
Loài: | L. ocellatus
|
Danh pháp hai phần | |
Liuixalus ocellatus (Liu & Hu, 1973) | |
Các đồng nghĩa | |
|
Các môi trường sống tự nhiên của chúng là các khu rừng ẩm ướt đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới và các khu rừng vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Loài này đang bị đe dọa do mất môi trường sống.[3]
Chú thích
sửa- ^ IUCN SSC Amphibian Specialist Group (2020). “Liuixalus ocellatus”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2020: e.T58880A176622540. doi:10.2305/IUCN.UK.2020-3.RLTS.T58880A176622540.en. Truy cập ngày 14 tháng 11 năm 2021.
- ^ Frost, Darrel R. (2013). “Liuixalus ocellatus (Liu and Hu, 1973)”. Amphibian Species of the World 5.6, an Online Reference. American Museum of Natural History. Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2013.
- ^ Fei, L. (1999). Atlas of Amphibians of China (bằng tiếng Trung). Zhengzhou: Henan Press of Science and Technology. tr. 256. ISBN 7-5349-1835-9.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Liuixalus ocellatus tại Wikispecies
- Lau, M.W.N. & Haitao, S. 2004. Philautus ocellatus[liên kết hỏng]. 2006 IUCN Red List of Threatened Species. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.