Lobocleta inermaria
Lobocleta inermaria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[1]
Lobocleta inermaria | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Lobocleta |
Loài (species) | L. inermaria |
Danh pháp hai phần | |
Lobocleta inermaria Guenée, 1858 |
Chú thích
sửa- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.
Liên kết ngoài
sửa- Dữ liệu liên quan tới Lobocleta inermaria tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Lobocleta inermaria tại Wikimedia Commons
Wikispecies có thông tin sinh học về Lobocleta inermaria |