Lonchophylla hesperia
loài động vật có vú
Lonchophylla hesperia là một loài động vật có vú trong họ Dơi mũi lá, bộ Dơi. Loài này được G. M. Allen mô tả năm 1908.[1]
Lonchophylla hesperia | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Chiroptera |
Họ (familia) | Phyllostomidae |
Chi (genus) | Lonchophylla |
Loài (species) | L. hesperia |
Danh pháp hai phần | |
Lonchophylla hesperia G. M. Allen, 1908 |
Chú thích
sửa- ^ Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Lonchophylla hesperia”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
sửa