Lonicera oblata là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được K.S. Hao ex P.S. Hsu & H.J. Wang mô tả khoa học đầu tiên năm 1979.[1]

Lonicera oblata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Asterids
Bộ (ordo)Dipsacales
Họ (familia)Caprifoliaceae
Chi (genus)Lonicera
Loài (species)L. oblata
Danh pháp hai phần
Lonicera oblata
K.S. Hao ex P.S. Hsu & H.J. Wang

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Lonicera oblata. Truy cập ngày 18 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa