Mô đun:Location map/data/Kumamoto/tài liệu


Bản đồ định vị Kumamoto
tên Kumamoto
tọa độ biên
33.246
129.898 ←↕→ 131.381
32.04
tâm bản đồ 32°38′35″B 130°38′22″Đ / 32,643°B 130,6395°Đ / 32.643; 130.6395
hình Kumamoto géolocalisation.svg
hình 1 Kumamoto géolocalisation relief.svg


Mô đun:Location map/data/Kumamoto là một giá trị bản đồ định vị được sử dụng để trình bày các điểm đánh dấu và các nhãn trên một bản đồ sử dụng phép chiếu đẳng chữ nhật của Kumamoto. Các điểm đánh dấu được đặt dựa trên vĩ độkinh độ trên bản đồ mặc định hoặc một hình ảnh bản đồ tương đương.

Cách dùng

Các thông số được sử dụng bởi các bản mẫu sau khi được gọi với tham số "Kumamoto":

Thông số trên bản đồ

  • name = Kumamoto
    Tên sử dụng trong chú thích bản đồ mặc định
  • bottom = 32.04
    Vĩ độ tại rìa bên dưới của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • left = 129.898
    Kinh độ tại rìa trái của bản đồ, tính bằng độ thập phân
  • right = 131.381
    Kinh độ tại rìa phải của bản đồ, tính bằng độ thập phân

Bản đồ phụ

Các bản mẫu {{Location map}}, {{Location map many}}, và {{Location map+}} có các tham số để chỉ ra cụ thể hình ảnh một bản đồ phụ. Bản đồ image1 có thể được sử dụng với tham số relief hoặc AlternativeMap. Các ví dụ có thể được quan sát ở bên dưới hoặc như sau:

Độ chính xác

Kinh độ: từ tây sang đông các giá trị bản đồ này bao phủ 1.483 độ.

  • Với hình ảnh có chiều rộng 200 pixel là 0.0074 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều rộng 1000 pixel là 0.0015 độ trên pixel.

Vĩ độ: từ bắc xuống nam các giá trị bản đồ này bao phủ 1.206 độ.

  • Với hình ảnh có chiều cao 200 pixel là 0.006 độ trên pixel.
  • Với hình ảnh có chiều cao 1000 pixel là 0.0012 độ trên pixel.


Xem thêm

Các bản mẫu bản đồ định vị