Matsubara Ken (松原 健 Matsubara Ken?, sinh ngày 16 tháng 2 năm 1993 ở Usa, Ōita) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Yokohama F. Marinos.[1]

Matsubara Ken
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Matsubara Ken
Ngày sinh 16 tháng 2, 1993 (31 tuổi)
Nơi sinh Usa, Ōita, Nhật Bản
Chiều cao 1,80 m (5 ft 11 in)
Vị trí Hậu vệ / Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Yokohama F. Marinos
Số áo 27
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2010 Trẻ Oita Trinita
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Oita Trinita 37 (0)
2014–2016 Albirex Niigata 48 (0)
2014–2015J.League U-22 Selection (mượn) 1 (0)
2017– Yokohama F. Marinos 26 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009 U-17 Nhật Bản 3 (0)
2021– Nhật Bản 1 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 1 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 30 tháng 3 năm 2021

Anh từng là thành viên của Đội tuyển bóng đá U-17 quốc gia Nhật Bản và thi đấu 3 trận tại Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009.[2]

Thống kê câu lạc bộ sửa

Cập nhật đến ngày 2 tháng 1 năm 2018.[3]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Oita Trinita 2010 9 0 1 0 - 10 0
2011 10 0 2 0 - 12 0
2012 10 0 1 0 - 11 0
2013 8 0 1 0 4 0 13 0
Tổng 37 0 5 0 4 0 46 0
Albirex Niigata 2014 31 0 2 0 5 0 38 0
2015 0 0 1 0 1 0 2 0
2016 17 0 2 0 1 0 20 0
Tổng 48 0 5 0 7 0 60 0
Yokohama F. Marinos 2017 26 1 6 0 0 0 32 1
2018 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng 26 1 6 0 0 0 32 1
Tổng cộng sự nghiệp 111 1 16 0 11 0 138 1

Số lần ra sân trong các giải đấu lớn sửa

Đội bóng Giải đấu Thể loại Số trận Bàn thắng Thành tích đội bóng
Start Sub
  Nhật Bản Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2009 U-17 3 0 0 Vòng bảng

Tham khảo sửa

  1. ^ “Stats Centre: Matsubara Ken Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
  2. ^ “FIFA player statistics: Matsubara Ken”. FIFA.com. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 7 năm 2013. Truy cập ngày 27 tháng 1 năm 2011.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 84 out of 289)

Liên kết ngoài sửa