Megacepon choprai
Megacepon choprai là một loài chân đều trong họ Bopyridae. Loài này được George miêu tả khoa học năm 1947.[1]
Megacepon choprai | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Bopyridae |
Chi (genus) | Megacepon |
Loài (species) | M. choprai |
Danh pháp hai phần | |
Megacepon choprai George, 1947 |
Chú thích
sửa- ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Megacepon choprai George, 1947. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261124
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Megacepon choprai tại Wikispecies