Megachile ericetorum
Megachile ericetorum là một loài ong trong họ Megachilidae. Loài này được Lepeletier miêu tả khoa học đầu tiên năm 1841.[1]
Megachile ericetorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Liên họ (superfamilia) | Apoidea |
Họ (familia) | Megachilidae |
Phân họ (subfamilia) | Megachilinae |
Chi (genus) | Megachile |
Loài (species) | M. ericetorum |
Danh pháp hai phần | |
Megachile ericetorum Lepeletier, 1841 |
Chú thích
sửa- ^ Megachile ericetorum (TSN 761389) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS). Truy cập ngày 01 tháng 8 năm 2014.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Megachile ericetorum tại Wikispecies