Melandrya duodecimmaculata
Melandrya duodecimmaculata là một loài bọ cánh cứng trong họ Melandryidae. Loài này được Nakane & Hayashi miêu tả khoa học năm 1955.[1]
Melandrya duodecimmaculata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Melandryidae |
Chi (genus) | Melandrya |
Loài (species) | M. duodecimmaculata |
Danh pháp hai phần | |
Melandrya duodecimmaculata Nakane & Hayashi, 1955 |
Chú thích
sửa- ^ Hallan, J. (2010) Synopsis of the described Coleoptera of the World 6 juni 2010
Tham khảo
sửa