Mesynium imbricatum
loài thực vật
Mesynium imbricatum là một loài thực vật có hoa trong họ Linaceae. Loài này được (Raf.) W.A. Weber mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.[1]
Mesynium imbricatum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Linaceae |
Chi (genus) | Mesynium |
Loài (species) | M. imbricatum |
Danh pháp hai phần | |
Mesynium imbricatum (Raf.) W.A. Weber, 1984 |
Chú thích sửa
- ^ The Plant List (2010). “Mesynium imbricatum”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài sửa
- Tư liệu liên quan tới Mesynium imbricatum tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Mesynium imbricatum tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Mesynium imbricatum”. International Plant Names Index.