Thủy sam
loài thực vật
(Đổi hướng từ Metasequoia)
Thủy sam (danh pháp khoa học: Metasequoia glyptostroboides) là một loài thông lớn thuộc chi Thủy sam (Metasequoia). Cây này là loại cây gỗ lớn có nguồn gốc ở vùng Hồ Bắc-Tứ Xuyên thuộc Trung Quốc. Metasequoia, cùng với Sequoia, Sequoiadendron và một số chi thực vật khác, được chuyển từ họ Taxodiaceae trong phân loại cổ điển sang họ Cupressaceae dùng phân tích DNA.[1] Đây là loài duy nhất còn tồn tại thuộc chi Metasequoia, ngoài ra còn ba loài hóa thạch khác thuộc chi này.
Thủy sam | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Cuối Creta đến Miocene; tới nay | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pinophyta |
Lớp (class) | Pinopsida |
Bộ (ordo) | Pinales |
Họ (familia) | Cupressaceae |
Chi (genus) | Metasequoia Miki, 1941 |
Loài (species) | M. glyptostroboides |
Danh pháp hai phần | |
Metasequoia glyptostroboides Hu & W.C.Cheng, 1948 |
Chú thích
sửa- ^ Gadek, P.A., Alpers, D.L., Heslewood, M.M., and Quinn, C.J. (2000). Relationships within Cupressaceae sensu lato: A combined morphological and molecular approach. American Journal of Botany, 87(7): 1044-1057.(tiếng Anh)
- Conifer Specialist Group (1998). Metasequoia glyptostroboides. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2006. Listed as Critically Endangered (CR A1c, C2a v2.3)
- Farjon, A. (2005). Monograph of Cupressaceae and Sciadopitys. Royal Botanic Gardens, Kew. ISBN 1-84246-068-4.
- Hanks, D.A. Crescent Ridge Dawn Redwoods Preserve (2005). http://www.dawnredwood.org
- Jahren, A. H. & Sternberg, L. S. L. (2003). Humidity estimate for the middle Eocene Arctic rain forest. Geology May 2003 pdf file Lưu trữ [Date missing] tại Archive-It
- Metasequoia Glyptostroboides (TSN 505864) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Metasequoia stumps, Axel Heiberg IslandPDF (804 KB)
- Williams C.J., LePage, B.A., Vann D.R., Tange, T., Ikeda, H., Ando, M., Kusakabe, T., Tsuzuki, T. and T. Sweda. (2003). Structure, allometry, and biomass of plantation Metasequoia glyptostroboides[liên kết hỏng] in Japan. Forest Ecology and Management, 180(103): 287-301. [1] Lưu trữ 2008-04-11 tại Wayback Machine
- Williams C.J., Johnson A.H., LePage, B.A., Vann D.R. and T. Sweda. 2003. Reconstruction of Tertiary Metasequoia Forests II. Structure, Biomass and Productivity of Eocene Floodplain Forests trong Canadian Arctic. Paleobiology, 29(2): 271-292. [2] Lưu trữ 2001-11-05 tại Wayback Machine
Nghiên cứu thêm
sửa- He, Zican, Jianqiang Li, Qing Cai, Xiaodong Li, and Hongwen Huang. 2004. "Cytogenetic Studies on Metasequoia Glyptostroboides, a Living Fossil Species". Genetica. 122, no. 3: 269-276.
- International Metasequoia Symposium, Ben A. LePage, Christopher J. Williams, and Hong Yang. The Geobiology and Ecology of Metasequoia. Topics in geobiology, v. 22. Dordrecht: Springer, 2005. ISBN 1-4020-2764-8
- Proceedings of the Second International Symposium on Metasequoia and Associated Plants, August 6–10, 2006, Metasequoia: Back from the Brink? An Update. Edited by Hong Yang and Leo J. Hickey. Bulletin of the Peabody Museum of Natural History, Volume 48, Issue 2 ngày 31 tháng 10 năm 2007, pp. 179–426. [3]
- LePage, Ben A.; Williams, Christopher James; Yang, Hong biên tập (2005), The geobiology and ecology of Metasequoia, Volume 22 of Topics in geobiology, Springer, ISBN 1-4020-2631-5
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thủy sam.