Micraglossa
Micraglossa là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Micraglossa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Vực: | Eukaryota |
Giới: | Animalia |
Ngành: | Arthropoda |
Lớp: | Insecta |
Bộ: | Lepidoptera |
Họ: | Crambidae |
Phân họ: | Scopariinae |
Chi: | Micraglossa Warren, 1891[1] |
Các đồng nghĩa | |
|
Các loài
sửa- Micraglossa aureata Inoue, 1982
- Micraglossa beia Li, Li & Nuss, 2010
- Micraglossa citrochroa (Turner, 1908)
- Micraglossa convatalalis Klunder van Gijen, 1913
- Micraglossa cupritincta Hampson, 1917
- Micraglossa flavidalis Hampson, 1907
- Micraglossa manoi Sasaki, 1998
- Micraglossa michaelshafferi Li, Li & Nuss, 2010
- Micraglossa nana Li, Li & Nuss, 2010
- Micraglossa oenealis Hampson, 1897
- Micraglossa scoparialis Warren, 1891
- Micraglossa straminealis (Hampson, 1903)
- Micraglossa tagalica Nuss, 1998
- Micraglossa tricitra (Meyrick, 1930)
- Micraglossa zhongguoensis Li, Li & Nuss, 2010
Chú thích
sửa- ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Micraglossa tại Wikispecies
- Li, W.C., H.H. Li & M. Nuss, 2010: Taxonomic revision and biogeography of Micraglossa Warren, 1891 from laurel forests in China (Insecta: Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae: Scopariinae). Arthropod Systematics & Phylogeny 68 (2): 159-180. Full article: [1].
- Nuss, M., 1998: The Scopariinae and Heliothelinae stat. rev. (Lepidoptera: Pyraloidea: Crambidae) of the Oriental Region- a revisional synopsis with descriptions of new species from the Philippines and Sumatra. Nachrichten entomologische Verein Apollo 17 Suppl.: 475-528.
- Sasaki, A., 1998: Notes on the Scopariinae from Taiwan, with descriptions of nine new species (Lepidoptera: Crambidae). Tinea 15 (3): 191-201.
- Natural History Museum Lepidoptera genus database