Monotagma là một chi thực vật thuộc họ Marantaceae, được Karl Moritz Schumann mô tả khoa học năm 1902, với 8 loài M. densiflorum, M. secundum, M. laxum, M. exannulatum (= M. laxum), M. parkeri (= M. spicatum), M. plurispicatum, M. guianense (= M. plurispicatum) và M. smaragdinum.[1]

Monotagma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
(không phân hạng)Commelinids
Bộ (ordo)Zingiberales
Họ (familia)Marantaceae
Chi (genus)Monotagma
K.Schum., 1902[1]
Loài điển hình
Không chỉ định
Các loài
39. Xem trong bài

Phân bố

sửa

Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới châu Mỹ, từ Trung Mỹ ở phía bắc tới miền bắc Nam Mỹ ở phía nam.[2]

Các loài

sửa

Hiện tại, chi này có 39 loài được công nhận như sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):[2]

Chú thích

sửa
  1. ^ a b Karl Moritz Schumann, 1902. IV. 48. Marantaceae: Monotagma. Das Pflanzenreich: Regni vegetabilis conspectus Heft 11: 166-170.
  2. ^ a b Plants of the World Online. Monotagma. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2024.

Tham khảo

sửa