Munna crozetensis
Munna crozetensis là một loài chân đều trong họ Munnidae. Loài này được Kussakin & Vasina miêu tả khoa học năm 1982.[1]
Munna crozetensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Munnidae |
Chi (genus) | Munna |
Loài (species) | M. crozetensis |
Danh pháp hai phần | |
Munna crozetensis Kussakin, 1962B |
Chú thích
sửa- ^ Wilson, George D.F.; Schotte, M. (2011). Munna crozetensis Kussakin & Vasina, 1982B. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2011). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=256211
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Munna crozetensis tại Wikispecies