Myriactis cabrerae
loài thực vật
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 7 2018) |
Myriactis cabrerae là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được J.Kost. mô tả khoa học đầu tiên năm 1966.[1]
Myriactis cabrerae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Myriactis |
Loài (species) | M. cabrerae |
Danh pháp hai phần | |
Myriactis cabrerae J.Kost., 1966 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Myriactis cabrerae”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Myriactis cabrerae. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Myriactis cabrerae |