Nabalus ochroleucus

loài thực vật


Nabalus ochroleucus là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Maxim. mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.[1]

Nabalus ochroleucus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Asterales
Họ (familia)Asteraceae
Chi (genus)Nabalus
Loài (species)N. ochroleucus
Danh pháp hai phần
Nabalus ochroleucus
Maxim., 1871

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Nabalus ochroleucus. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa