Nama hirsuta là loài thực vật có hoa trong họ Mồ hôi. Loài này được M. Martens & Galeotti mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.[1]

Nama hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Chưa đặt
Họ (familia)Boraginaceae
Chi (genus)Nama
Danh pháp hai phần
Nama hirsuta
M. Martens & Galeotti, 1845

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Nama hirsutum. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa