Neoarcturus kensleyi là một loài chân đều trong họ Holidoteidae. Loài này được Poore miêu tả khoa học năm 2003.[1]

Neoarcturus kensleyi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Holidoteidae
Chi (genus)Neoarcturus
Loài (species)N. kensleyi
Danh pháp hai phần
Neoarcturus kensleyi
Poore, 2003

Chú thích

sửa
  1. ^ Poore, G.; Schotte, M. (2010). Neoarcturus kensleyi Poore, 2003. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=258002

Tham khảo

sửa