Neonauclea griffithii
loài thực vật
Neonauclea griffithii là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (Hook.f.) Merr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.[1]
Neonauclea griffithii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Rubiaceae |
Chi (genus) | Neonauclea |
Loài (species) | N. griffithii |
Danh pháp hai phần | |
Neonauclea griffithii (Hook.f.) Merr. |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Neonauclea griffithii”. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Neonauclea griffithii tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Neonauclea griffithii tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Neonauclea griffithii”. International Plant Names Index.