Neonauclea rupestris

loài thực vật

Neonauclea rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Bakh.f. & Ridsdale mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.[1]

Neonauclea rupestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Gentianales
Họ (familia)Rubiaceae
Chi (genus)Neonauclea
Loài (species)N. rupestris
Danh pháp hai phần
Neonauclea rupestris
Bakh.f. & Ridsdale

Chú thích

sửa
  1. ^ The Plant List (2010). Neonauclea rupestris. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa