Nhân giống
trang định hướng Wikimedia
Nhân giống (Breeding) là quá trình là sinh sản hữu tính tạo ra thế hệ kế tiếp (con cái) thường chỉ về động vật hoặc thực vật. Nó chỉ có thể xảy ra giữa một động vật hoặc thực vật giống đưc và giống cái (con giống). Trong tiếng Việt, thuật ngữ nhân giống có thể chỉ về:
- Nhân giống vật nuôi (là phương pháp nhân nuôi các loài động vật đã được con người thuần hoá để tạo ra các thế hệ, các lứa của giống vật nuôi)
- Nhân giống cây trồng (là phương pháp nông nghiệp và làm vườn để gieo tạo ra các giống cây trồng, cây cảnh)
Ngoài ra, nhân giống còn đề cập đến:
- Nhân giống chọn lọc
- Nhân giống trong tự nhiên là việc các loài động vật, thực vật sinh sản trong tự nhiên theo quy luật
- Nhân giống nuôi nhốt là một hình thức của nhân giống vật nuôi và thuật ngữ này được mở rộng cho cả khái niệm nhân giống các loài động vật hoang dã trong môi trường nuôi nhốt với mục đích bảo tồn động vật hoang dã
- Nhân giống thuần chủng là biện pháp tạo ra các giống thuần chủng trong chăn nuôi
- Nhân giống tạp giao
- Nhân giống vô tính
Xem thêm
sửa