Nicagus obscurus là một loài bọ cánh cứng trong họ Lucanidae. Loài này được Leconte mô tả khoa học năm 1848.[1]

Nicagus obscurus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Coleoptera
Họ (familia)Lucanidae
Phân họ (subfamilia)Aeslinae
Chi (genus)Nicagus
Loài (species)N. obscurus
Danh pháp hai phần
Nicagus obscurus
Leconte, 1848

Tham khảo sửa

  1. ^ “Lucanidae”. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2015.