Nicandra physalodes
loài thực vật
Nicandra physalodes là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được (L.) Gaertn. mô tả khoa học đầu tiên năm 1791.[1]
Nicandra physalodes | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Solanales |
Họ (familia) | Solanaceae |
Chi (genus) | Nicandra |
Loài (species) | N. physalodes |
Danh pháp hai phần | |
Nicandra physalodes (L.) Gaertn., 1791 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Nicandra physalodes”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Nicandra physalodes tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Nicandra physalodes tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Nicandra physalodes”. International Plant Names Index.