Nippononethes kiiensis là một loài chân đều trong họ Trichoniscidae. Loài này được Nunomura miêu tả khoa học năm 1990.[1]

Nippononethes kiiensis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Trichoniscidae
Chi (genus)Nippononethes
Loài (species)N. kiiensis
Danh pháp hai phần
Nippononethes kiiensis
(Nunomura, 1990A)

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Nippononethes kiiensis (Nunomura, 1990A). In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=261549

Tham khảo

sửa