Oecidiobranchus nowrae là một loài chân đều trong họ Desmosomatidae. Loài này được Brix miêu tả khoa học năm 2006.[1]

Oecidiobranchus nowrae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Desmosomatidae
Chi (genus)Oecidiobranchus
Loài (species)O. nowrae
Danh pháp hai phần
Oecidiobranchus nowrae
Brix, 2006A

Chú thích

sửa
  1. ^ Schotte, M. (2010). Oecidiobranchus nowrae. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=255703

Tham khảo

sửa