Orbea distincta
loài thực vật
Orbea distincta là một loài thực vật có hoa trong họ La bố ma. Loài này được (E.A. Bruce) Bruyns mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.[1]
Orbea distincta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Gentianales |
Họ (familia) | Apocynaceae |
Chi (genus) | Orbea |
Loài (species) | O. distincta |
Danh pháp hai phần | |
Orbea distincta (E.A. Bruce) P. V Bruyns |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Orbea distincta”. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Orbea distincta tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Orbea distincta tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Orbea distincta”. International Plant Names Index.