Orestia
Orestia là một chi bọ cánh cứng trong họ Chrysomelidae.[1] Chi này được miêu tả khoa học năm 1836 bởi Chevrolat in Dejean.
Orestia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Chrysomelidae |
Danh pháp hai phần | |
Orestia Chevrolat in Dejean, 1836 |
Các loài
sửaCác loài trong chi này gồm:
- Orestia alpina Germar, 1824
- Orestia apennina Weise, 1886
- Orestia aubei Allard, 1859
- Orestia brandstetteri Kapp, 2007
- Orestia bulgarica Heikertinger, 1910
- Orestia calabra Heikertinger, 1909
- Orestia carnica Leonardi, 1974
- Orestia carniolica Weise, 1886
- Orestia carpathica Reitter, 1880
- Orestia coiffaiti Doguet, 1990
- Orestia electra Gredler, 1868
- Orestia heikertingeri Leonardi, 1974
- Orestia kraatzi Allard, 1861
- Orestia loebli Biondi, 1992
- Orestia pandellei Allard, 1863
- Orestia paveli Frivaldszky, 1877
- Orestia punctipennis Lucas, 1849
- Orestia schawalleri Medvedev, 2000
- Orestia sierrana Heyden, 1882
Chú thích
sửaTham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Orestia tại Wikispecies