Ouratea oblita
Ouratea oblita là một loài thực vật có hoa trong họ Ochnaceae. Loài này được L. Riley mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.[1]
Ouratea oblita | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Ochnaceae |
Chi (genus) | Ouratea |
Loài (species) | O. oblita |
Danh pháp hai phần | |
Ouratea oblita L. Riley, 1924 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Ouratea oblita”. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Ouratea oblita tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Ouratea oblita tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Ouratea oblita”. International Plant Names Index.