Oxalis incarnata
loài thực vật
Oxalis incarnata là một loài thực vật có hoa trong họ Chua me đất. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.[1]
Oxalis incarnata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Oxalidales |
Họ (familia) | Oxalidaceae |
Chi (genus) | Oxalis |
Loài (species) | O. incarnata |
Danh pháp hai phần | |
Oxalis incarnata L. |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Oxalis incarnata”. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Oxalis incarnata tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Oxalis incarnata tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Oxalis incarnata”. International Plant Names Index. Truy cập ngày 30 tháng 8 năm 2013.